CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 17/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 30 tháng 4 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 4 đến ngày 03 tháng 5 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 25,50C; Cao: 310C; Thấp: 200C.
- Nhận xét khác: Đầu tuần ngày trời nắng, giữa và cuối tuần ngày trời âm u, rải rác có mưa rào phùn, đêm và sáng có mưa phùn, mưa rào nhẹ. Thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng của cây trồng.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa: Vụ: Xuân; Diện tích: 1.762 ha, trong đó:
+ Trà sớm: Diện tích: ha; Giống: ; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
+ Trà chính vụ (trung): Diện tích: ha; Giống: ; GĐST:
Thời gian gieo: ; Thời gian cấy:
+ Trà muộn: Diện tích: 1.762 ha; Giống: NƯ 838, số 7, BTST, KD 18, Nếp; GĐST: Làm đòng- Trỗ.
Thời gian gieo: 20/01-05/02; Thời gian cấy: 05/02- 27/02/09.
- Ngô: Vụ: ; Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Rau: Vụ: ; Diện tích: ha,
+ Họ thập tự: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Cà chua: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống: ; GĐST: Phát triển- Thu hái búp.
- Cây ăn quả: Diện tích: ha
+ Cây có múi: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Nhãn vải: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
+ Hồng: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: ha ; Giống: ; GĐST:
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Đối tượng SVH
|
Mật độ, tỷ lệ
|
DT nhiễm SVH (ha)
|
DT nhiễm năm trước (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Cục bộ
|
T.số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Tổng số
|
Lần 1
|
Lần 2
|
T.
số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
N
|
Chủ yếu
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
Lúa
Làm đòng
|
Rầy các loại
|
798- 1431
|
2142
|
|
|
326
|
269,6
|
56,4
|
|
|
|
109,2
|
109,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
3,2- 4,8
|
|
|
|
176,2
|
176,2
|
|
|
|
|
472,3
|
472,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn
|
10,2- 16,3
|
|
|
|
296
|
296
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạo ôn
|
5,5- 6,5
|
10,4
|
|
|
306,6
|
269,6
|
37
|
|
|
|
678,4
|
678,4
|
|
50
|
|
6
|
20
|
18
|
5
|
1
|
C3,5
|
|
|
Sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
3
|
|
|
|
82,8
|
82,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
Phát triển búp
|
Rầy xanh
|
6
|
|
|
|
214,6
|
214,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
6- 8
|
|
|
|
113,7
|
113,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0- 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0- 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
0- 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa: Bệnh đạo ôn và rầy các loại gây hại nhẹ và trung bình, chuột, bọ xít dài và bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh sinh lý và bệnh bạc lá gây hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh và bọ xít muỗi gây hại nhẹ, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh phồng lá hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa: Sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại trung bình, cục bộ hại nặng, đặc biệt là rầy các loại, bệnh đạo ôn cổ bông và bệnh khô vằn.
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến tình hình sâu bệnh hại, ra thông báo chỉ đạo phòng trừ kịp thời.
- Phun thuốc trừ các ổ sâu bệnh hại, chú ý các đối tượng:
+ Rầy các loại: Ruộng có mật độ rầy cám trên 1.500 con/m2, sử dụng các loại thuốc: Actara 25WG, Sectox 10WP, Midan 10WP, Penalty 40WP, Superista 25EC, hoặc sử dụng các loại thuốc tiếp xúc như Bassa 50EC, Trebon 10EC, Nibas 50EC,…pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
+ Bệnh đạo ôn: Ruộng bị hại >5% lá, sử dụng một trong các loại thuốc: Bemsai 262WP, Bemsuper 75WP, Beam 75WP, Fuji one 40 WP, New Hinosan 30 EC…để phun phòng trừ, phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
+ Bệnh khô vằn: Ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, dùng thuốc Lervil 5SC, Aloannong 50SL, Validacin 5SL, Jinggang meisu 3SL, 5WP, ... phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
+ Chuột: Tổ chức đánh bắt chuột thường xuyên bằng nhiều biện pháp, ưu tiên sử dụng biện pháp thủ công, các loại bả sinh học để bảo vệ môi trường và vật nuôi.
Người tập hợp:
Nguyễn Hoài Linh
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|