Thông báo kỳ 31 trạm Thanh Sơn
Thanh Sơn - Tháng 8/2010

(Từ ngày 02/08/2010 đến ngày 08/08/2010)

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

Trạm BVTV Thanh sơn

 
Số:   31/TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 
Thanh sơn,  ngày 5  tháng 08  năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 8 đến ngày 08 tháng 8 năm 2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :                                                                          

- Nhiệt độ: Trung bình: 26-270 C; Cao:  33-35 0C; Thấp:22-240C.        

- Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, có mưa rào nhẹ thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

- Lúa: Vụ Mùa; Diện tích: 3490 ha, trong đó:        

+Trà sớm: Diện tích: 1395 ha;Giống: Nhị ưu 838, Qưu 1, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, Việt lai 20, Thiên nguyên ưu 16, Thiên nguyên ưu 9;GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

    Thời gian gieo: 5-10/6/2010 ; Thời gian cấy: 15-20/6/2010                 

+Trà trung:  Diện tích: 2095 ha; Giống: Nhị ưu 838, Qưu 1, Thục Hưng 6, KD18, Q5; GĐST: đẻ nhánh - cuối đẻ nhánh.

    Thời gian gieo: 15-20/6/2010 ; Thời gian cấy: 25-30/6/2010        

+ Trà muộn: Diện tích: ................................................................; GĐST: ..................

- Ngô: Vụ: Hè ; Diện tích: 377 ha ; Giống:4300, 919, NK66,.....; GĐST: 7-9 lá

- Đậu tương hè; Diện tích: 51,5 ha; Giống: ........; GĐST: 5-7 lá

- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:               


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

1395

Sâu cuốn lá nhỏ

38.20

215.00

1102.05

341.775

516.15

244.125

676.575

676.575

210

73

106

23

8

0

0

T1, T2

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.20

2.00

0

RR

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

12.367

70.00

0

RR

Sâu đục thân

1.253

6.30

6.975

6.975

0

RR

Bọ xít dài

1.20

8.00

41.85

41.85

0

Rộng

Chuột

0

RR

Rầy các loại

43.167

350.00

0

Rộng

Bệnh khô vằn

0

RR

Lúa trung

2095

Sâu cuốn lá nhỏ

21.70

63.00

848.125

596.569

173.675

77.881

429.125

429.125

60

35

21

3

1

0

0

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.167

2.00

0

RR

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7.467

84.00

0

RR

Sâu đục thân

0.543

3.20

0

RR

Bọ xít dài

0.633

5.00

0

Rộng

Chuột

0

RR

Rầy các loại

13.333

225.00

0

Rộng

Bệnh khô vằn

0

RR

Chè

1865

Rầy xanh

2.70

10.00

99.551

99.551

99.551

99.551

0

Bọ cánh tơ

3.90

12.00

385.601

298.652

86.949

186.50

186.50

0

Bọ xít muỗi

3.10

10.00

273.449

273.449

86.949

86.949

0

Ngô

377

Bệnh khô vằn

0

Sâu cắn lá

0

Đậu tương

51.5

Sâu xanh

0

Sâu cuốn lá

0.517

7.00

0

III. NHẬN XÉT:

* Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây trung bình đến nặng, Bọ xít dài, Sâu đục thân gây hại nhẹ, chuột, rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, bọ xít dài, chuột, rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.

    - Bướm sâu cuốn lá ra rải rác.

+ Trên cây chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ.

+ Trên cây ngô: sâu cắn lá, chuột, bệnh khô vằn hại rải rác.

+ Trên cây đậu tương: sâu cuốn lá hại nhẹ, sâu xanh hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

+ Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại trung bình - nặng, sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít dài, chuột, bệnh khô vằn hại nhẹ rải rác.

+ Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại trung bình đến nặng, bệnh khô vằn, rầy các loại, bọ xít dài, chuột gây hại rải rác.

+ Trên chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình; Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ.

+ Trên cây ngô: sâu cắn lá hại nhẹ, chuột hại rải rác.

+ Trên cây đậu tương: sâu cuốn lá hại nhẹ.

Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

+ Trên Lúa mùa

- Cần phòng trừ sâu CLN trên những diện tích có mật độ sâu vượt ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc: Regell, Regent, Finico 800WG. Những ruộng mật độ sâu non cao cần kết hợp các loại thuốc trên với Bestox 5EC, Pertox 5EC,... để tăng hiệu quả phòng trừ.

- Ruộng bị bệnh sinh lý cần phun bổ xung phân bón qua lá, sử dụng các loại như: Antracol 70WP, Sogan, XO,.....

- Tiến hành tổ chức diệt chuột bằng các biện pháp: thủ công và sử dụng các loại thuốc diệt chuột sinh học

- Thường xuyên theo dõi đồng ruộng đễ phát hiện kiệp thời các đối tượng sâu bệnh gây hại.

+ Trên chè: Phòng trừ rầy xanh, bọ cánh tơ bằng thuốc đặc hiệu  (Chú ý thời gian cách ly).

+ Trên Ngô, Đậu tương: Tăng cường chăm sóc, bón phân sớm tạo điều kiện cho cây sinh trưởng tốt và phòng trừ sâu cuốn lá đậu, sâu khoang, sâu cắn lá ngô bằng các loại thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn sử dụng đã ghi trên bao bì.

                                                                                                                                                                          Thanh Sơn, ngày 05  tháng 8  năm 2010

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Trạm trưởng

(Đã ký)

Nguyễn Thị Hải

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...