Thông báo kỳ 22
Hạ Hòa - Tháng 6/2011

(Từ ngày 30/05/2011 đến ngày 05/06/2011)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV  Hạ Hòa

.............................. 

Số:  22/ TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

.......................................

Hạ Hòa,  Ngày  3   Tháng  6  năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 5 đến ngày 05 tháng 6 Năm  2011)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 230C; Cao: 28C; Thấp: 180C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ trời nắng ấm, cây trồng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: Chiêm xuân; Diện tích:   3905     ha, trong đó:        

+ Trà Sớm: Diện tích:  600  ha; Giống  Nếp      ; GĐST: Chắc  xanh

 Thời gian gieo:        ; Thời gian cấy:             

+ Trà muộn Diện tích: 3305 ha; Giống: KD, NƯ số 7 ; GĐST: Chín sữa

    Thời gian gieo: 20-25/1; Thời gian cấy: 10-15/2.

- Rau: Vụ:  thu đông ; Diện tích:  ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:    200 ha ; Giống: rau cải, xu hao các loại; GĐST: đang phát triển thân lá  - thu hoạch.                                    

- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống:TD + Lai ; GĐST: Phát triển búp.

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16000 ha ; Giống: Keo,bạch đàn, bồ đề; GĐST: 1 –3 tuổi

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:  

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

3305

Bệnh khô vằn

13.367

65.00

945.536

472.768

330.50

142.268

471.674

329.406

142.268

50

15

0

25

0

10

0

C1,3,5

Bệnh đạo ôn cổ bông

0.002

0.03

0

Rầy các loại

575.667

2100.00

20

17

3

60

6

7

10

17

20

0

T3,4,5

Rầy các loại (trứng)

29.333

300.00

0

Bệnh bạc lá

1.267

15.00

0.5

0.5

0

Lúa sớm

600

Bệnh khô vằn

8.25

25.00

120.00

60.00

60.00

21.429

21.429

0

Rầy các loại

565.00

2300.00

5

3

2

0

Ngô

350

Bệnh khô vằn

3.20

15.00

9.13

9.13

0

Sâu đục thân, bắp

0.40

2.00

0

Chè

2482

Rầy xanh

3.433

15.00

429.218

429.218

0

Bọ cánh tơ

2.533

15.00

220.208

220.208

0

Bọ xít muỗi

0.867

8.00

0

Nhện đỏ

1.50

10.00

0

Rau cải

250

Sâu khoang

0.90

3.00

0

Sâu xanh

0.50

3.00

0

Rệp

2.60

10.00

25.00

25.00

0

III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng đến rất nặng, bệnh bạc lá hại nhẹ, bệnh đạo ôn cổ bông hại nhẹ. Rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, các đối tượng khác hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa: Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh sinh lây lan và gây hại nặng đến rất nặng nếu không phòng  trừ kịp thời, rầy các loại tiếp tục tích lũy ra tăng mật độ  và gây hại nhẹ - Tb cục bộ hại nặng đến rất  nặng có thể gây cháy chòm cháy ổ nếu không phòng trừ kịp thời

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ - TB.

- Trên  rau,: Sâu bệnh hại nhẹ - trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

Trên lúa: Chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh kịp thời.

Trên chè: Khi mật độ sâu bệnh tới ngưỡng sử dụng các loại thuốc đặc hiệu dùng cho chè để phun trừ.

Trên rau: Sử dụng thuốc đặc hiệu có trong danh mục phun trừ diện tích vượt ngưỡng. Đảm bảo thời gian cách ly.

- Diệt chuột thường xuyên bằng biện pháp tổng hợp ( Nên áp dụng biện pháp thủ công và thuốc sinh học)

         Người tập hợp:

            Vũ Thị Hạnh

           TRẠM TRƯỞNG

              

                   Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Loading...