Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 39
Hạ Hòa - Tháng 9/2018

(Từ ngày 24/09/2018 đến ngày 30/09/2018)

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA



Số: 39/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc



             Hạ Hòa, ngày 25 tháng 9 năm 2018


          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 24 tháng 9 năm 2018  đến ngày 30 tháng 9 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 27-330C; Cao 360C; thấp 250C.

- Trong kỳ, đầu kỳ trời nắng, cuối kỳ trời mưa, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa mùa trung: 2100 ha. GĐST: Đỏ đuôi; Thời gian cấy: 22/6-2/7/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …

- Lúa mùa sớm: 1131,4 ha; GĐST: thu hoạch; Thời gian cấy: 10-20/6/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (Đỏ đuôi)

Bệnh khô vằn

1,3

8

C3,5

Rầy các loại

6,15

36

Chè (PTB)

Bọ cánh tơ

0,53

3

Bọ xít muỗi

1,33

7

Rầy xanh

1,2

4


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình


Cao


Trứng


Sâu non


Nhộng


Trưởng thành 

Tổng số


0

1

3

5

7

9



Bệnh khô vằn

Lúa trung (đỏ đuôi)

0


1,3

8







Rầy các loại

0


6,15

36







Bọ cánh tơ

Chè (PTB)

0

0,53

3







Bọ xít muỗi

0



1,33

7







Rầy xanh

0

1,2

4








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung (CX)

1,3

8


Ấm Hạ, Mai Tùng,…

2

Rầy các loại

6,15

36


Ấm Hạ, Mai Tùng,….

3

Bọ cánh tơ

Chè (PTB)

0,53

3

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

4

Bọ xít muỗi

1,33

7

178.049

178.049

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

5

Rầy xanh

1,2

4

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa:

Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình. Ngoài ra sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh đen lép hạt,… hại rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ. Ngoài ra, nhện đỏ, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, bệnh thối búp, … hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ,gây hại nhẹ đến trung bình; nhện đỏ gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh thối búp, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, … hại rải rác.

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, rầy các loại, bọ xít dài, bệnh bạc lá hại nhẹ , cục bộ hại trung bình. Bệnh đen lép hạt, sâu cuốn lá, sâu đục thân,…. hại rải rác.

          * Biện pháp xử lý:

- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại đặc biệt đối tượng rầy, khô vằn để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài




Các thông báo sâu bệnh khác
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Hạ Hòa
Loading...