Thông báo sâu bệnh kỳ 33
Hạ Hòa - Tháng 8/2018

(Từ ngày 13/08/2018 đến ngày 19/08/2018)

   CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

 


Số: 33/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


             Hạ Hòa, ngày 14  tháng 8 năm 2018

          THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 13tháng 8 năm 2018  đến ngày 19 tháng 8 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 35-360C; Cao 370C; thấp 30 0C.

- Trong kỳ, đầu kỳ đêm mưa ngày nắng, cuối kỳ trời nắng, ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Cây chè: Diện tích: 1931 ha. GĐST: Phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Lúa mùa trung: 2100 ha. GĐST: Đứng cái- làm đòng; Thời gian cấy: 22/6-2/7/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …

- Lúa mùa sớm: 1131,4 ha; GĐST: làm đòng- trỗ; Thời gian cấy: 10-20/6/2018; Giống: NƯ 838, HT1, TB 225, KD 18, …

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Bệnh khô vằn

10,405

40

C3,5

Bệnh đốm sọc VK

2,8

16

C1

Bệnh sinh lý

1,3

18

Rầy các loại

101,5

320

T4,5

Sâu cuốn lá nhỏ

6,3

16

Lúa sớm (ĐC- LĐ)

Bệnh khô vằn

12

42

C5

Bệnh đốm sọc VK

2,9

18

C1

Bệnh sinh lý

2,8

16

Bọ xít dài

0,6

2

TT

Rầy các loại

180

640

T5,TT

Rầy các loại (trứng)

25,6

200

Sâu cuốn lá nhỏ

6,4

16

Chè (PTB)

Bệnh thối búp

0,267

4

Bọ cánh tơ

1,433

4

Bọ xít muỗi

1,2

4

Rầy xanh

1,967

14


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa trung (ĐN)

0

10,405

40

Bệnh đốm sọc VK

0

2,8

16

Bệnh sinh lý

1,3

18

Rầy các loại

140

8

16

21

38

40

17

101,5

320

Sâu cuốn lá nhỏ

0

6,3

16

Bệnh khô vằn

0

12

42

Bệnh đốm sọc VK

0

2,9

18

Bệnh sinh lý

0

2,8

16

Bọ xít dài

0,6

2

Rầy các loại

174

11

18

22

28

45

50

180

640

Rầy các loại (trứng)

25,6

200

Sâu cuốn lá nhỏ

6,4

16

Bệnh thối búp

Chè (PTB)

0,267

4

Bọ cánh tơ

1,433

4

Bọ xít muỗi

1,2

4

Rầy xanh

1,967

14


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung (ĐN)

10,405

40

840

554,211

210

75,789

285,8

Ấm Hạ, Mai Tùng,…

2

Bệnh đốm sọc VK

2,8

16

75,789

75,789

75,789

Ấm Hạ, Mai Tùng,….

Bệnh sinh lý

1,3

18

134,211

134,211

134,211

Ấm Hạ, Mai Tùng,….

Rầy các loại

101,5

320

Ấm Hạ, Mai Tùng,….

3

Sâu cuốn lá nhỏ

6,3

16

647,368

647,368

Ấm Hạ, Mai Tùng

5

Bệnh khô vằn

Lúa sớm (ĐC- LĐ)

12

42

485,836

226,28

226,28

33,276

259,556

Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …

Bệnh đốm sọc VK

2,9

18

113,14

113,14

113,14

Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …

Bệnh sinh lý

2,8

16

79,864

79,864

79,864

Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …

Bọ xít dài

0,6

2

Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …

Rầy các loại

180

640

Ấm Hạ, Văn Lang, CL,….

Rầy các loại (trứng)

25,6

200

Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …

6

Sâu cuốn lá nhỏ

6,4

16

512,458

512,458

Văn Lang, Ấm Hạ, BG, CL, …

7

Bệnh thối búp

Chè (PTB)

0,267

4

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

8

Bọ cánh tơ

1,433

4

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

9

Bọ xít muỗi

1,2

4

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…

10

Rầy xanh

1,967

14

269,635

179,33

90,305

90,305

Hương Xạ, Yên Kỳ,Ấm Hạ,…


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên chè: Rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình; Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi, bệnh thối búp gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, … hại rải rác.

- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn gây hại trung bình đến nặng, đặc biệt trên lúa mùa sớm; Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình; rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, châu chấu, chuột gây hại nhẹ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, … hại rải rác.

          * Dự kiến thời gian tới:

- Trên chè: Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi, rầy xanh, gây hại nhẹ đến trung bình; bệnh thối búp, nhện đỏ gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình. Ngoài ra, bệnh chấm xám, bệnh thán thư, … hại rải rác.

- Trên lúa:

Bệnh khô vằn gây hại trung bình đến nặng; Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình chủ yếu trên trà mùa sớm; chuột, châu chấu, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít dài,… gây hại nhẹ.

          * Biện pháp xử lý:

- Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh hại đặc biệt đối tượng sâu cuốn lá nhỏ để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.

Người tập hợp

Đỗ Thị Thùy Dương

              TRẠM TRƯỞNG

           Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...