CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 18/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 3 tháng 5 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 2 tháng 5 năm 2021 đến ngày 8 tháng 5 năm 2021)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 270C; Cao 340C; thấp 240C.
- Trong kỳ, trời có lúc có mưa ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Ném ngang – chắc xanh; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Ngô: 600ha; GĐST: Trỗ cờ - xoáy nõn lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....
- Chè: 1900.2; GĐST: phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Xuân muộn trà 1 | Bệnh bạc lá | 0,65 | 10 | |
Bệnh khô vằn | 1,90 | 16 | |
Bọ xít dài | 0,06 | 1 |
|
Rầy các loại | 75 | 700 |
|
Rầy các loại (trứng) | 3,9 | 105 | |
Xuân muộn trà 2 | Bệnh bạc lá | 0,16 | 3 | |
Bệnh khô vằn | 2,73 | 22 |
|
Bọ xít đen | 0,43 | 6 |
|
Rầy các loại | 28,16 | 420 |
|
Rầy các loại (trứng) | 9,06 | 120 | |
Chè | Bọ cánh tơ | 1,46 | 7 | |
Bọ xít muỗi | 0,4 | 4 | |
Nhện đỏ | 1,13 | 5 | |
Rầy xanh | 0,8 | 4 | |
Ngô | Bệnh khô vằn | 0,2 | 1 | |
Sâu đục thân, bắp | 0,13 | 1 | |
Sâu keo mùa Thu | 0,16 | 1 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Xuân muộn trà 1 (Chắc Xanh – đỏ đuôi) | | | | | | | | | | 0,65 | 10 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | | | | | | | | | | 1,90 | 16 | | | | | | | |
Bọ xít dài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 | 700 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) | | | | | | | | | | 3,9 | 105 | | | | | | | |
Bệnh bạc lá | Xuân muộn trà 2 (Ném ngang – chắc xanh) | | | | | | | | | | 0,16 | 3 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,73 | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,43 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28,16 | 420 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng) | | | | | | | | | | 9,06 | 120 | | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè (Phát triển búp) | | | | | | | | | | 1,46 | 7 | | | | | | | |
Bọ xít muỗi | | | | | | | | | | 0,4 | 4 | | | | | | | |
Nhện đỏ | | | | | | | | | | 1,13 | 5 | | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | | | | | 0,8 | 4 | | | | | | | |
Bệnh khô vằn | Ngô (Trỗ - Xoáy nõn) | | | | | | | | | | 0,2 | 1 | | | | | | | |
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh bạc lá | Xuân muộn trà 1 (Chắc Xanh – đỏ đuôi) | 0,65 | 10 | 49,53 | 49,53 | |
|
| | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
2 | Bệnh khô vằn | 1,90 | 16 | 52,974 | 52,974 | |
|
|
| | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
3 | Bọ xít dài | 0,06 | 1 | | | |
|
|
| | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
4 | Rầy các loại | 75 | 700 | | | |
|
|
| | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
5 | Rầy các loại (trứng) | 3,9 | 105 | | | |
|
| | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
6 | Bệnh bạc lá | Xuân muộn trà 2 (Ném ngang – chắc xanh) | 0,16 | 3 | | | |
|
| | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
7 | Bệnh khô vằn | 2,73 | 22 | 115,72 | 76,938 | 38,782 |
|
| | 38,782 | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
8 | Bọ xít đen | 0,43 | 6 | | | |
|
| |
| Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
9 | Rầy các loại | 28,16 | 420 | | | |
|
| | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
10 | Rầy các loại (trứng) | 9,06 | 120 | | | |
|
| | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
11 | Bọ cánh tơ | Chè (Phát triển búp) | 1,46 | 7 | 86,756 | 86,756 | |
|
| | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
12 | Bọ xít muỗi | 0,4 | 4 | | | |
|
| | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
| Nhện đỏ | 1,13 | 5 | | | |
|
| | | |
13 | Rầy xanh | 0,8 | 4 | | | |
|
| | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
14 | Bệnh khô vằn | Ngô (Trỗ - Xoáy nõn) | 0,2 | 1 | | | |
|
| | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
15 | Sâu keo mùa thu | | | | | |
|
| | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
16 | Sâu đục thân, bắp | 0,16 | 1 | | | |
|
| | |
|
|
|
| | | | | |
|
| | |
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên Lúa xuân muộn trà 1: Bệnh khô vằn, bạc lá hại nhẹ cục bộ hại trung bình; Bọ xít dài, rầy các loại hại nhẹ;
- Trên Lúa xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng, bạc lá rầy các loại,bọ xít dài, bọ xít đen hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu, khô vằn, sâu đục thân bắp hại nhẹ
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên Lúa xuân muộn trà 1: Bệnh khô vằn, bạc lá, bọ xít dài hại nhẹ; rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng;
- Trên Lúa xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ cục bộ hại trung bình; bọ xít dài, bọ xít đen hại rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu, khô vằn, sâu đục thân bắp hại nhẹ
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam./.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |