Kết quả điều tra sâu, bệnh kỳ 17
Hạ Hòa - Tháng 4/2021

(Từ ngày 26/04/2021 đến ngày 02/05/2021)

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 17/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày  27  tháng 4 năm 2021


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26 tháng 4 năm 2021  đến ngày 2 tháng 5 năm 2021)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 260C; Cao 310C; thấp 200C.

- Trong kỳ, trời có lúc có mưa ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: Ném ngang; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Trỗ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…

- Ngô: 600ha; GĐST: 8-12 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....

- Chè: 1900.2; GĐST: phát triển búp. Giống: LBP 01,02, TH8, TH11,…

-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.

- Cây trồng khác:                                           

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Xuân muộn trà 1

Bệnh bạc lá

2,03

20

Bệnh khô vằn

3,76

32

Bọ xít dài

0,06

1


Rầy các loại

77,6

400


Rầy các loại (trứng)

10,13

40

Xuân muộn trà 2

Bệnh bạc lá

1,26

16

Bệnh khô vằn

1,96

16


Bệnh đạo ôn lá

0,26

6


Chuột

0,06

1


Rầy các loại

64

320

Chè

Bọ cánh tơ

0,8

4

Bọ xít muỗi

0,86

4

Rầy xanh

1,26

5

Ngô

Bệnh khô vằn

0,53

4

Sâu keo mùa Thu

0,16

1




III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà 1

(Nem ngang)

2,03

20

Bệnh khô vằn

3,76

32

Bọ xít dài










0,06

1








Rầy các loại










77,6

400








Rầy các loại (trứng)

10,13

40

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà 2

(Trỗ)

1,26

16

Bệnh khô vằn










1,96

16








Bệnh đạo ôn lá










0,26

6








Chuột










0,06

1








Rầy các loại

64

320

Bọ cánh tơ

Chè (Phát triển búp)

0,8

4

Bọ xít muỗi

0,86

4

Rầy xanh

1,26

5

Bệnh khô vằn

Ngô (8-12 lá)

0,53

4

Sâu keo mùa Thu










0,16

1









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà 1

(Nem ngang)

2,03

20

128,726

99,061

29,665



29,665

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

2

Bệnh khô vằn

3,76

32

211,365

181,70

29,665




29,665

Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

3

Bọ xít dài

0,06

1




Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

4

Rầy các loại

77,6

400




Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

5

Rầy các loại (trứng)

10,13

40



Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

6

Bệnh bạc lá

Xuân muộn trà 2

(Trỗ)

1,26

16

136,362

136,362



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

7

Bệnh khô vằn

1,96

16

174,518

174,518



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

8

Bệnh đạo ôn lá

0,26

6




Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân

Áng,…

9

Chuột

0,06

1



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

10

Rầy các loại

64

320



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

11

Bọ cánh tơ

Chè (Phát triển búp)

0,8

4



Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

12

Bọ xít muỗi

0,86

4



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

13

Rầy xanh

1,26

5

13,638

13,638



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

14

Bệnh khô vằn

Ngô (8-12 lá)

0,53

4



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…

15

Sâu keo mùa thu

0,16

1



Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,…



V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên Lúa xuân muộn trà 1: Bệnh khô vằn, bạc lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng (Bạc lá cục bộ nặng 2 sào tại xã Vĩnh Chân) ; Bọ xít dài, rầy các loại hại nhẹ; chuột hại rải rác.

- Trên Lúa xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn, bạc lá hại nhẹ cục bộ hại trung bình;  đạo ôn lá, chuột, rầy các loại hại nhẹ; bọ xít dài hại rải rác.

- Trên chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu, khô vằn hại nhẹ; chuột hại cục bộ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên Lúa xuân muộn trà 1: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, rầy các loại  hại nhẹ; Bọ xít dài, chuột hại rải rác.

- Trên Lúa xuân muộn trà 2: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, rầy các loại  hại nhẹ; Bọ xít dài, chuột hại rải rác.

- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ.

- Trên ngô: Sâu keo mùa thu, khô vằn hại nhẹ đến trung bình; đục thân hại cục bộ.

* Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam./.

Người tập hợp

Đặng Tiến Long

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...