|
Chi cục
Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm
Bảo vệ thực vật Lâm Thao
Số 36/ TB - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 đến 10 tháng 09 năm 2017)
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 28 - 30 oC. Trong tuần trời nắng
nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
-
Lúa mùa sớm: Diện tích: 2334 ha. GĐST: Chắc xanh – chin.
-
Lúa mùa trung: Diện tích: 206 ha. GĐST: Ngậm sữa – chắc xanh.
II. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
|
Giống và GĐST cây
trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Lúa mùa sớm (Chắc xanh - chín)
|
Bệnh khô vằn
|
4,9
|
25
|
C3,5,7
|
|
Rầy các loại
|
218
|
1000
|
T3,4,5,TT
|
|
Lúa mùa trung ( Ngậm sữa – chắc xanh)
|
Bệnh khô vằn
|
4,1
|
24
|
C3,5,7
|
|
Rầy các loại
|
96,3
|
400
|
T3,4,5,TT
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số
cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT
ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 04 đến
10 tháng 9 năm 2017)
|
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ llệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT nhiễm so với cùng kỳ
năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Trà trung
|
4,1
|
24
|
21,2
|
Nhẹ 14
TB 7,2
|
|
|
-6ha
|
|
Thạch Sơn, Sơn Vy, TT
Lâm Thao
|
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
Trà sớm
|
4,9
|
25
|
155,1
|
Nhẹ 128,8
TB 26,3
|
|
|
-27,8
|
|
Tứ Xã, Cao Xá, Hợp Hải
|
|
3
|
Rầy các loại
|
218
|
1000
|
26,3
|
26,3
|
|
|
+26,3
|
|
Tứ Xã, Cao Xá, Bản
Nguyên
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Rầy các loại: Gây hại trên cả hai trà lúa,
mức độ gây hại nhẹ; mật độ trung bình 96-320 con/m2, cao 585-1000
con/m2, cục bộ ổ trên trà lúa mùa sớm giai
đoạn lúa đỏ đuôi đến chin, rầy gây cháy chòm cháy ổ trên một số diện tích lúa rậm
rạp, ruộng bị đổ do mưa bão tại các xã (Bản Nguyên, Vĩnh Lại, Kinh Kệ)
2.
Biện pháp xử lý:
- Tiếp tục theo dõi và chủ động phòng trừ các
ổ rầy có mật độ trên 1500 con/m2 gây hại trên những diện tích lúa ngậm sữa – chắc
xanh bằng các loại thuốc đặc hiệu( ví dụ
victory 585EC, Excelbasa 50EC, Nibas 50EC), lưu ý khi phun cần rẽ băng rộng
0,8-1m, phun kỹ vào gốc lúa.
3.
Dự kiến thời gian tới:
Rầy tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng gây cháy chòm, cháy ổ, trên những ruông lúa rậm
rạp, bị bệnh khô vằn hại nặng, ruộng bị đổ không phòng trừ.
|
Người tập hợp
Nguyễn
Thị Thanh Nga
|
Ngày 05 tháng 9 năm 2017
Trạm
trưởng
Đặng
Thị Thu Hiền
|