$0$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ$0
$0
Trạm
Bảo vệ thực vật Lâm Thao$0
$0
Số: 14 - TB/BVTV$0
$0
$0
$0
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY$0
$0
(Từ ngày 30/3 đến ngày 4 tháng 4 năm 2015) $0
$0
I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG $0
$0
1.
Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 24- 30
0C.$0
$0Trong
tuần trời ấm xen kẽ mưa phun, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0
$0
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:$0
$0-
Lúa xuân trung : Diện tích 850 ha. GĐST:
Đứng cái- LĐ$0
$0-
Lúa xuân muộn: Diện tích: 2258,7 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ.- cuối đẻ$0
$0
II. TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0Giống và GĐST cây trồng
$0
$0
$0
$0Tên dịch hại và thiên địch
$0
$0
$0
$0Mật độ/tỷ lệ (con/m
2/%)
$0
$0
$0
$0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
$0
$0
$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0Lúa xuân trung$0
$0
$0
$0Bệnh bạc lá$0
$0
$0
$00.053$0
$0
$0
$01.30$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$01.067$0
$0
$0
$010.80$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$00.194$0
$0
$0
$02.20$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$04.55$0
$0
$0
$049.00$0
$0
$0
$0T5.TT$0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại (trứng)$0
$0
$0
$01.867$0
$0
$0
$035.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân$0
$0
$0
$00.242$0
$0
$0
$02.50$0
$0
$0
$0T5$0
$0
$0
$0
$0
$0Lúa xuân muộn$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$00.413$0
$0
$0
$03.60$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0Chuột$0
$0
$0
$00.183$0
$0
$0
$02.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Tổng số
cá thể điều tra$0
$0
$0
$0Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0Mật độ
hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0Ký sinh (%)$0
$0
$0
$0Chết tự nhiên (%)$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0N$0
$0
$0
$0TT$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0 $0
$0
$0
$0Cao$0
$0 $0
$0
$0
$0Trứng$0
$0 $0
$0
$0
$0Sâu non$0
$0 $0
$0
$0
$0Nhộng$0
$0 $0
$0
$0
$0Trưởng
thành $0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$07$0
$0
$0
$09$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT
SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 30/3 đến 4 tháng 04năm 2015) $0
$0
$0
$0
$0
$0Số thứ tự$0
$0
$0
$0Tên dịch hại$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0
$0
$0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m
2/%)$0
$0
$0
$0Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0Phân bố$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Phổ biến$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0
$0
$0Nhẹ, TB$0
$0
$0
$0Nặng$0
$0
$0
$0Mất trắng$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$0Khô vằn$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.06$0
$0
$0
$010.8$0
$0
$0
$028.73$0
$0
$0
$028.73$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)$0
$0
1.
Tình hình dịch hại: $0
$0-
Trên trà xuân trung:$0
$0 - Chuột phát sinh và gây hại nhẹ, $0
$0-
Bệnh khô
vằn phát sinh và gây hại nhẹ$0
$0-
Bệnh bạc
lá xuất hiện trên lúa lai tỷ lệ hại (0.04- 1.3%lh)tại xã Tân Kiên$0
$0 - Các
đối tượng, sâu đục thân, rầy các loại
gây hại nhẹ.$0
$0
-
Trên trà xuân muộn:$0
$0 -Chuột
phát sinh và gây hại nhẹ, $0
$0- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.$0
$0
.
Biện pháp xử lý: $0
$0- Thăm đồng thường xuyên nắm trắc số liệu
ngoài đồng ruộng Theo dõi bệnh khô vằn.bạc lá khi có tỷ lệ hại 20% thì chỉ đạo phòng trừ bằng các loại thuốc đắc hiệu..$0
$0
3.
Dự kiến thời gian tới: $0
$0- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ - cục
bộ hại TB.$0
$0- Chuột tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ, cục
bộ hại TB trên những ruộng ven đồi gò, nghĩa trang;$0
$0- Bệnh bạc lá tiếp tục lây lan nếu thời tiết mưa rào và giông.$0
$0- Ngoài ra:Các đối tượng ,sâu đục thân, rầy
các loại gây hại nhẹ.$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
Người tập hợp$0
$0$0
$0$0
$0$0
$0
Đỗ
Thị Huyền$0
$0
$0
$0
Ngày 30háng 03 năm 2015$0
$0
Trạm
trưởng$0
$0$0
$0$0
$0
Đặng Thị Thu Hiền$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0$0
$0$0
$0$0
$0