Báo cáo sâu bệnh tuần 14
Lâm Thao - Tháng 3/2015

(Từ ngày 30/03/2015 đến ngày 04/04/2015)

$0$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ$0 $0Trạm Bảo vệ thực vật Lâm Thao$0 $0Số: 14 - TB/BVTV$0 $0 $0 $0CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY$0 $0(Từ ngày 30/3 đến ngày 4  tháng 4 năm 2015) $0 $0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG $0 $01. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 24- 300C.$0 $0Trong tuần trời ấm xen kẽ mưa phun, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0 $02. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:$0 $0- Lúa xuân trung : Diện tích 850 ha.  GĐST: Đứng cái- LĐ$0 $0- Lúa xuân muộn: Diện tích: 2258,7 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ.- cuối đẻ$0 $0II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH$0 $0$0 $0 $0 $0 $0 $0Giống và GĐST cây trồng$0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch$0 $0 $0 $0Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)$0 $0 $0 $0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0 $0 $0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0 $0 $0Lúa xuân trung$0 $0 $0 $0Bệnh bạc lá$0 $0 $0 $00.053$0 $0 $0 $01.30$0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn$0 $0 $0 $01.067$0 $0 $0 $010.80$0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0Chuột$0 $0 $0 $00.194$0 $0 $0 $02.20$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại$0 $0 $0 $04.55$0 $0 $0 $049.00$0 $0 $0 $0T5.TT$0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại (trứng)$0 $0 $0 $01.867$0 $0 $0 $035.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Sâu đục thân$0 $0 $0 $00.242$0 $0 $0 $02.50$0 $0 $0 $0T5$0 $0 $0 $0 $0 $0Lúa xuân muộn$0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn$0 $0 $0 $00.413$0 $0 $0 $03.60$0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0Chuột$0 $0 $0 $00.183$0 $0 $0 $02.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0$0 $0 $0 $0 $0 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Tổng số cá thể điều tra$0 $0 $0 $0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc  chỉ số$0 $0 $0 $0Ký sinh (%)$0 $0 $0 $0Chết tự nhiên (%)$0 $0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0N$0 $0 $0 $0TT$0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0 $0 $0Trứng$0 $0 $0 $0 $0 $0Sâu non$0 $0 $0 $0 $0 $0Nhộng$0 $0 $0 $0 $0 $0Trưởng thành $0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $07$0 $0 $0 $09$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 30/3 đến 4 tháng 04năm 2015) $0 $0 $0 $0 $0 $0Số thứ tự$0 $0 $0 $0Tên dịch hại$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0 $0 $0 $0Diện tích nhiễm (ha)$0 $0 $0 $0DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích phòng trừ (ha)$0 $0 $0 $0Phân bố$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Phổ biến$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0Nhẹ,  TB$0 $0 $0 $0Nặng$0 $0 $0 $0Mất trắng$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $0Khô vằn$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $01.06$0 $0 $0 $010.8$0 $0 $0 $028.73$0 $0 $0 $028.73$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0 $0 $0 $0VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)$0 $01. Tình hình dịch hại: $0 $0- Trên trà xuân trung:$0 $0     - Chuột phát sinh và gây hại nhẹ, $0 $0-         Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ$0 $0-         Bệnh bạc lá xuất hiện trên lúa lai tỷ lệ hại (0.04- 1.3%lh)tại xã Tân Kiên$0 $0      - Các đối tượng, sâu đục thân, rầy các loại  gây hại nhẹ.$0 $0- Trên trà xuân muộn:$0 $0 -Chuột phát sinh và gây hại nhẹ, $0 $0- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.$0 $0  . Biện pháp xử lý: $0 $0- Thăm đồng thường xuyên nắm trắc số liệu ngoài đồng ruộng Theo dõi bệnh khô vằn.bạc lá khi có tỷ lệ hại 20% thì chỉ đạo  phòng trừ bằng các loại thuốc đắc hiệu..$0 $03. Dự kiến thời gian tới: $0 $0- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ - cục bộ hại TB.$0 $0- Chuột tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ, cục bộ hại TB trên những ruộng ven đồi gò, nghĩa trang;$0 $0- Bệnh bạc lá tiếp tục lây lan nếu thời  tiết mưa rào và giông.$0 $0- Ngoài ra:Các đối tượng ,sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ.$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Người tập hợp$0 $0$0 $0$0 $0$0 $0Đỗ Thị Huyền$0 $0 $0 $0           Ngày 30háng 03 năm 2015$0 $0Trạm trưởng$0 $0$0 $0$0 $0               Đặng Thị Thu Hiền$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0$0 $0$0 $0
Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...