I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 21- 280C.
Trong tuần trời nắng ấm , cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân trung : Diện tích 850 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ- Đứng cái
- Lúa xuân muộn: Diện tích: 2258,7 ha. GĐST: Đẻ nhánh rộ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân trung
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.071
|
1.50
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
0.369
|
7.40
|
C1
|
Bọ xít đen
|
0.42
|
7.00
|
|
Chuột
|
0.264
|
3.30
|
|
Rầy các loại
|
2.59
|
49.00
|
T2,3
|
Ruồi đục nõn
|
0.204
|
3.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.138
|
2.20
|
T2,3
|
Lúa xuân muộn
|
Bệnh khô vằn
|
0.108
|
1.80
|
C1
|
Bọ trĩ
|
0.933
|
35.00
|
|
Bọ xít đen
|
0.23
|
7.00
|
|
Chuột
|
0.165
|
2.00
|
|
Rầy các loại
|
1.283
|
42.00
|
T1,2
|
Ruồi đục nõn
|
0.263
|
4.20
|
|
Sâu đục thân
|
0.027
|
1.60
|
T2
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Tổng hai trà
|
56
|
|
|
35
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân cú mèo
|
30
|
0
|
10
|
16
|
4
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH: (Từ ngày 16 đến 22 tháng 03 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên trà xuân trung: + Chuột phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ những ruộng ven đồi, gò, nghĩa trang hại TB
+ Các đối tượng, ruồi đục nõn, sâu đục thân, bệnh khô vằn , rầy các loại gây hại nhẹ.
- Trên trà xuân muộn: Chuột, ruồi đục nõn , bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
- Rầy trắng gây hại rải rác
. Biện pháp xử lý: Tập trung đánh chuột đợt 2, sử dụng thuốc sinh học trộn với thóc luộc để diệt trừ chuột hiệu quả.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ - cục bộ hại TB.
- Chuột tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ, cục bộ hại TB trên những ruộng ven đồi gò, nghĩa trang;
- Ngoài ra:Các đối tượng ,sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 17 háng 03 năm 2015
Trạm trưởng
Đặng Thị Thu Hiền
|