CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV.HẠ HOÀ
Số: 10 /BC-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hạ Hoà., ngày 20 tháng 09 năm 2009
|
BÁO CÁO SÂU BỆNH TRÊN CÁC GIỐNG LÚA
Trà .Mùa Trung. Vụ .Mùa. Năm 2009.
I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
1. Diện tích lúa: .3600 ha
2. Cơ cấu giống lúa:
- Trà sớm: .1600ha, chiếm 40%; Thời gian gieo: 5 – 10/06/2009, cấy: 17 – 22/06/09.
Gồm các giống:BTST, KD.
- Trà trung:2000ha, chiếm 60%; Thời gian gieo: 15 – 20/06/09, cấy: 22/06 – 05/07/09.
Gồm các giống: NƯ 838, KD.
- Trà muộn: ....................%; Thời gian gieo:................, cấy: .......................
Gồm các giống:................................
II.TÌNH HÌNH SÂU BỆNH
1. Mật độ rầy nâu và rầy lưng trắng trên các giống (con/m2)
TT
|
Tên giống
|
Lứa 5
|
Lứa 6
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
1
|
Nhị ưu 838
|
10-15/08
|
50
|
150
|
12-17/09
|
300
|
900
|
2
|
NƯ số 7
|
10-15/08
|
50
|
150
|
12-17/09
|
300
|
1000
|
3
|
KD
|
10-15/08
|
70
|
250
|
12-17/09
|
400
|
1700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (So sánh với TBNN):
- Thời gian phát sinh (sớm - muộn): Sớm hơn TBNN.
- Cao điểm gây hại (Rầy tuổi 3 - 4): Lứa 5 (10-15/08); Lứa 6 (12-17/09).
- Mức độ hại (nặng - nhẹ): Nhẹ cục bộ hại trung bình
- Diện tích bị hại: Nặng .ha; trung bình 74.ha, nhẹ .126.ha
- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): KD, NƯ sô 7, NƯ 838.
2. Mật độ sâu cuốn lá nhỏ trên các giống (con/m2)
TT
|
Tên giống
|
Lứa :5
|
Lứa .6
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
1
|
Nhị ưu 838
|
23-28/07
|
10
|
35
|
20-25/08
|
20
|
60
|
2
|
NƯ số 7
|
23-28/07
|
9
|
30
|
20-25/08
|
15
|
45
|
3
|
KD
|
23-28/07
|
8
|
15
|
20-25/08
|
12
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (So sánh với TBNN):
- Thời gian phát sinh (sớm - muộn):Sớm hơn TBNN từ 2-3 ngày
- Cao điểm gây hại (sâu tuổi 1 - 2): Lứa 5 ( 23 – 28/07); Lúa 6(20-25/08).
- Mức độ hại (nặng - nhẹ):Nặng hơn TBNN.
- Diện tích bị hại: Nặng 77..ha; trung bình 125.ha, nhẹ 279.ha
- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): NƯ số 7, NƯ 838, KD.
3. Mật độ sâu đục thân trên các giống (con/m2)
TT
|
Tên giống
|
Lứa ...
|
Lứa ...
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
1
|
Nhị ưu 838
|
|
|
|
|
|
|
2
|
N.ưu số 7
|
|
|
|
|
|
|
3
|
KD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (So sánh với TBNN):
- Thời gian phát sinh (sớm - muộn): ............................
- Cao điểm gây hại (sâu tuổi 1 - 2): ..............................
- Mức độ hại (nặng - nhẹ): ........................................
- Diện tích bị hại: Nặng .............ha; trung bình .................ha, nhẹ .................ha
- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): .....................
4. Mật độ bọ xít dài trên các giống (con/m2)
TT
|
Tên giống
|
Lứa ...
|
Lứa ...
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
Mật độ phổ biến
|
Mật độ cao
|
1
|
NƯ 838
|
22/8-5/09
|
2
|
5
|
|
|
|
2
|
N.ưu số 7
|
22/08-5/09
|
1
|
4
|
|
|
|
3
|
KD
|
22/08-5/09
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (So sánh với TBNN):
- Thời gian phát sinh (sớm - muộn): Tương đương TBNN.
- Cao điểm gây hại (sâu tuổi 1 - 2):Gây hại mạnh vào lúa bắt đầu trỗ bông ( 22/08-5/09)
- Mức độ hại (nặng - nhẹ): Nhẹ.
- Diện tích bị hại: Nặng .ha; trung bình ..ha, nhẹ .44.ha
- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ): NƯ 838,NƯ số 7, KD..
5. Tỷ lệ và chỉ số bệnh khô vằn trên các giống (%)
TT
|
Tên giống
|
Thời gian cao điểm gây hại
|
TLB
|
CSB
|
Phổ biến
|
Cao
|
Phổ biến
|
Mật độ cao
|
1
|
NƯ số 7
|
1-10/09
|
6
|
40
|
3,2
|
14,8
|
2
|
N.ưu 838
|
1-10/09
|
4
|
30
|
2,2
|
12,4
|
3
|
KD
|
1-10/09
|
3
|
22
|
2,0
|
8,8
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (So sánh với TBNN):
- Thời gian bắt đầu xuất hiện (sớm - muộn): Tương đương TBNN.
- Cao điểm của bệnh: 1-10/09/2009
- Mức độ hại (nặng - nhẹ): nhẹ đến trung bình cục bộ ổ nặng.........
- Diện tích bị hại: Nặng 44..ha; trung bình ....74.............ha, nhẹ .200...............ha
- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ):NƯ số 7, NƯ 838, KD
- Hiệu lực của thuốc (khá, TB, kém): Valydacin, Lervil, valydamycin.
6. Tỷ lệ và chỉ số bệnh bạc lá trên các giống (%)
TT
|
Tên giống
|
Thời kỳ trước trỗ
|
Thời kỳ sau trỗ
|
Thời gian cao điểm
|
TLB
|
CSB
|
Thời gian cao điểm
|
TLB
|
CSB
|
Phổ biến
|
Cao
|
Phổ biến
|
Cao
|
Phổ biến
|
Cao
|
Phổ biến
|
Cao
|
1
|
N.ưu 838
|
|
|
|
|
|
1-10/09
|
5
|
30
|
3,0
|
15,2
|
2
|
NƯ số 7
|
|
|
|
|
|
1-10/09
|
4
|
18
|
2,5
|
10,2
|
3
|
KD
|
|
|
|
|
|
1-10/09
|
2
|
8
|
0,8
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (So sánh với TBNN):
- Thời gian bắt đầu xuất hiện (sớm - muộn): Sớm hơn TBNN.
- Cao điểm của bệnh: TK sau trỗ(1-10/09).
- Mức độ hại (nặng - nhẹ): Nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng
- Diện tích bị hại: Nặng .28..ha; trung bình ...28..............ha, nhẹ ...263..............ha
- Giống bị hại (3 giống từ nặng - nhẹ):NƯ số 7, NƯ 838, KD .....................
- Hiệu lực của thuốc (khá, TB, kém): PN palasai, san sai, sasa.
III. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CHUNG:
- Sâu bệnh trên giống chính cấy tại địa phương: Sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng...
- Kiến nghị loại bỏ giống nhiễm sâu bệnh nặng hoặc giống thay thế:...không...
CÁN BỘ KỸ THUẬT
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Năm
|
TRẠM BẢO VỆ THỰC VẬT
Phạm Quang Thông
|