| CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 17/BC7N – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 22 tháng 9 năm 2020 |
BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây trồng
(Từ ngày 21 tháng 9 đến ngày 27 tháng 9 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 310C; Cao nhất: 36 0C; Thấp nhất: 270C
Độ ẩm trung bình: 85%; Cao nhất: 100% Thấp nhất: 75%
Lượng mưa tổng số: mm
Số giờ nắng tổng số:...................................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có): Nêu hiện tượng thời tiết bất thường (cục bộ hoặc diện rộng) có khả năng tác động xấu đến sinh trưởng cây trồng hoặc làm tăng/giảm sinh vật gây hại (SVGH): Trời âm u, có mưa rào và giông.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
a) Cây lúa
| Vụ | Trà | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo cấy (ha) | Diện tích thu hoạch (ha) |
| Mùa | Sớm | Thu hoạch | 1300 | |
| Chính vụ | Chín – thu hoạch | 1995 | |
| Muộn | | | |
| Tổng: | 3295 | |
| Tổng các vụ: | | |
b) Cây trồng khác
| Nhóm/loại cây | Giai đoạn sinh trưởng | Diện tích gieo trồng (ha) |
| - Ngô (bắp): | 3-4 lá | 400 |
| - Cây lấy củ: | | |
| - Nhóm cây có dầu: | | |
| - Cây rau: | | |
| - Cây ăn quả: | | |
| - Cây công nghiệp: chè | Phát triển búp | 1900,2 |
| - Cây lâm nghiệp: | | |
| - Cây dược liệu: | |
|
| - Cỏ chăn nuôi: | |
|
| - Hoa, cây cảnh: |
|
|
| ... |
|
|
3. Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:..................... (tên thiên tai)
| Cây trồng bị ảnh hưởng | Diện tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha) |
| Giảm NS 30-70% | Mất trắng (>70%) | Đã gieo cấy lại | Đã trồng cây khác | Để đất trống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả, bẫy gió,...)
| Loài côn trùng | Số lượng trưởng thành/bẫy |
| Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... | Đêm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a) Số liệu điều tra phát dục của SVGH
| Tên SVGH | Cây trồng và GĐST | Mật độ sâu, chỉ số bệnh | Tuổi, pha phát dục sâu/cấp bệnh | Tổng số mẫu |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT |
| TB | Cao | 0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | |
| Bệnh khô vằn | Mùa trung | 0,75 | 6 | | | | | | | | | |
| Bọ cánh tơ | Chè | 0,53 | 3 | | | | | | | | | |
| Bọ xít muỗi | 0,26 | 3 | | | | | | | | | |
| Nhện đỏ | 0,67 | 5 | | | | | | | | | |
| Rầy xanh | 0,53 | 4 | | | | | | | | | |
| Sâu keo mùa thu | Ngô | 0,3 | 1 | | | | | | | | | |
b) Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
| Tên SVGH | Tên ký sinh | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành |
| SL | KS | SL | KS | SL | KS | SL | KS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
III. TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1. Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu
| TT | Tên SVGH | Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh (%) | Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến | Phân bố |
| Phổ biến | Cao | Cục bộ |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
| I.a | Cây lúa – Mùa sớm: 1300 ha ( thu hoạch) |
| I.b | Cây lúa – Mùa trung: 1995 ha ( đỏ đuôi – chín) |
| 1 | Bệnh khô vằn | 0,75 | 6 |
| | Xã Vĩnh Chân, Hiền Lương, Xuân Áng,… |
| II | Cây chè: 1900,2 (PT búp) |
| 1 | Bọ cánh tơ | 0,53 | 3 |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
| 2 | Bọ xít muỗi | 0,26 | 3 |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
| 3 | Nhện đỏ | 0,67 | 5 |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
| 4 | Rầy xanh | 0,53 | 4 |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Ấm Hạ |
| III | Cây ngô: 215 ha ( 2-3 lá) |
| 1 | Sâu keo mùa thu | 0,3 | 1 |
|
| Vĩnh Chân, Lang Sơn, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
| TT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
| Nhẹ | TB | Nặng | MT |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| I.a | Cây lúa – mùa trung (chín – thu hoạch) |
| Ib | Cây lúa – mùa sớm (thu hoạch) |
| II | Cây chè – PT búp (GĐST) |
| III | Ngô (3-4 lá) |
* Thống kê diện tích nhiễm trong các đợt dịch
THỐNG KÊ CHI TIẾT DIỆN TÍCH NHIỄM SÂU CUỐN LÁ NHỎ (tên SVGH) HẠI CÂY LÚA
(Từ 4/8 đến 18/8/2020)
| TT | Xã/huyện/tỉnh | Diện tích nhiễm (ha) | DT phòng trừ (ha) |
| Tổng | Nhẹ | TB | Nặng | Mất trắng |
|
| Hạ Hòa | 2002,6 | 248,8 | 1636,4 | 117,4 |
| 1753,8 ha trong đó phòng trừ lại lần 2 140,8 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ
Nhận xét, đánh giá khái quát tình hình của một số SVGH nặng hoặc có dự báo sẽ bùng phát trong kỳ tới:
- Đối với SVGH đã, đang bùng phát:
+ Trên lúa trà trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bọ xít dài hại rải rác.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ, nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám, … hại rải rác.
+ Trên ngô: Sâu hại nhẹ.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Trên lúa trà trung : Thu hoạch
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra, bệnh đốm nâu, bệnh chấm xám, ... hại rải rác.
- Trên ngô: Bệnh sinh lý, sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới
- Đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
| Nơi nhận: - Cơ quan quản lý trực tiếp; - Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp trên; - Lưu. | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)
Đỗ Thị Thùy Dương |
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
| STT | Tên SVGH | Diện tích nhiễm (ha) | Tổng DTN (ha) | So sánh DTN (+/-) | DT phòng trừ (ha) | Phân bố |
| Nhẹ | TB | Nặng | MT | Kỳ trước | CKNT |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| I | Cây lúa (tổng hợp các trà, vụ trong kỳ) |
| 1 | Trà mùa sớm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
| 2 | Trà mùa trung | | | | | | | | | |
| |
| | | | | | | | |
|
| ... | | | | | | | | | | |
| II | Cây ngô. |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | | | | | | | | | | |
| III | Cây chè |
| |
|
| | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| | |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | |
Ghi chú:TB: Trung bình; MT: Mất trắng (giảm >70% năng suất); DTN (+/-): Diện tích nhiễm tăng/giảm so kỳ trước hoặc cùng kỳ năm trước (CKNT).