Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kì 37
Thanh Ba - Tháng 9/2017

(Từ ngày 11/09/2017 đến ngày 17/09/2017)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


Thanh Ba, ngày  12 tháng 9 năm 2017

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 9 đến ngày 17 tháng 9 năm 2017)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 36 0C; Thấp: 270C,

- Độ ẩm trung bình:………………,,, Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,,cây trồng.

Trong kỳ có mưa, nắng xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa sớm: Diện tích 2240 ha; GĐST: Chín – Thu hoạch

-Lúa trung:Diện tích 960 ha; GĐST:  Chín sữa - chín

- Chè: Diện tích: 1950 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:  Diện tích  ha; GĐST:  


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung

Bệnh bạc lá

6.80

52.00

Bệnh khô vằn

5.80

44.00

Chuột

0.133

2.00

Rầy các loại

98.667

800.00

Chè

Bọ cánh tơ

1.067

6.00

Bọ xít muỗi

1.233

7.00

Nhện đỏ

0.533

8.00

Rầy xanh

0.833

6.00

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

2

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa trung

6.80

52.00

Bệnh khô vằn

5.80

44.00

Chuột

0.133

2.00

Rầy các loại

98.667

800.0

Bọ cánh tơ

Chè

1.067

6.00

Bọ xít muỗi

1.233

7.00

Nhện đỏ

0.533

8.00

Rầy xanh

0.833

6.00

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa trung

6.80

52.00

103.461

93.461

10

59.192

2

Bệnh khô vằn

5.80

44.00

187.026

144.726

42.3

135.295

3

Chuột

0.133

2.00

4

Rầy các loại

98.667

800.00

46.756

46.756

5

Bọ cánh tơ

Chè

1.067

6.00

78.889

78.889

6

Bọ xít muỗi

1.233

7.00

62.876

62.876

7

Nhện đỏ

0.533

8.00

8

Rầy xanh

0.833

6.00

62.876

62.876

Bottom of Form



V/ Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Rầy các loại gây hại nhẹ; Chuột hại rải rác.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi , bọ cánh tơ gây hại nhẹ; nhện đỏ hại rải rác.

*Dự kiến thời gian tới:          

- Trên lúa: Bệnh khô vằn bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.;  Rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình; Chuột gây hại cục bộ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xit muỗi, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình.

         * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

                                                                Thanh Ba, ngày 12 thang 9 năm 2017

Người tập hợp

Đỗ Ánh Nguyệt

Trưởng Trạm

Nguyễn Bá Tân

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...