CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRẠM BVTV .........Hạ Hoà.. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------- ----------------------
Số: 11 /BC - BVTV Hạ Hoà., ngày 20 tháng 11 năm 2009
BÁO CÁO CÔNG TÁC THÁNG .…11... NĂM 2009
1. Tình hình sâu bệnh:
*Diện tích gieo trồng: .......................... ha. Trong đó Lúa: ha: Tăng, .ha
*Tình hình sâu bệnh:
Cây trồng
|
Dịch hại
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
DT cần PT (ha)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Hại > 70% NS
|
Lần 1
|
Lần 2
|
LÚA
|
Trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô văn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGÔ
|
châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đục thân, đục bắp
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
RAU
|
........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhẩy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thối nhũn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm Vòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÈ
|
Bọ cánh tơ
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
21
|
17
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
21
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHÁC
|
........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (Đối tượng nào tăng, giảm)
- trong tháng sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình.
- Ngô đông: Đối tượng gây hại chủ yếu là bệnh khô vằn, sâu đục thân, chuột, cào cào châu chấu hại nhẹ - trung bình.
- Trên chè: rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình
2. Biện pháp đã triển khai( Ghi số liệu cụ thể)
- Chăm sóc hòng trừ sâu bệnh bằng các biện pháp tổng hợp.
- Tập huấn kỹ thuật: Số buổi .....Số người:
- Kết quả diệt chuột:
+ Biện pháp đã triển khai.....Diệt chuột thường xuyên liên tục bằng các biện pháp.
+ Số chuột diệt được ....... con. Số tiền chi cho diệt chuột ...................................... đồng.
3. Thanh tra, kiểm tra hoạt động BVTV:
- Hoạt động đã triển khai : Kiểm tra các hộ buôn bán thuốc BVTV
- Số lượt hộ cửa hàng và đại lý được kiểm tra: 4 Số hộ vi phạm: 0.......
..Số hàng trên đủ thủ tục kiểm dịch thực vật...................................................................................................
- Kết quả xử lý: .không
4. Các công tác khác: (IPM, KHCN
- Kiểm tra mọt Mêxico theo kế hoạch.
- Chỉ đạo các câu lạc bộ hoạt động theo kế hoạch
5. Đánh giá hoạt động BVTV trong tháng:
................Thực hiện tốt theo kế hoạch....................................................................................................................
6. Dự kiến hoạt động BVTV tháng tới:
-Điều tra dự tính dự báo sâu bệnh hại, ra thông báo chỉ đạo.
- Hoàn chỉnh báo cáo tổng keets công tác BVTV năm 2009.
- Thanh kiểm tra việc kinh doanh và sử dụng thuốc BVTV
7. Đề nghị:
.........................................................................................................................................................................................................................................
* Lưu ý: Ghi đầy đủ các mục, nộp về Chi cục ngày 23 hàng tháng.
Nơi nhận:
- Chi cục BVTV.
- Lưu.
|
Ngày 20…. tháng 11 năm 2009.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Phạm Quang Thông
|