CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRẠM BVTV .........Hạ Hoà.. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------- ----------------------
Số: 04 /BC - BVTV Hạ Hoà., ngày 20 tháng 04 năm 2009
BÁO CÁO CÔNG TÁC THÁNG .…04.... NĂM 2009
1. Tình hình sâu bệnh:
*Diện tích gieo trồng: .......................... ha. Trong đó Lúa: 4065ha: Tăng, 265.ha
*Tình hình sâu bệnh:
Cây trồng
|
Dịch hại
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
DT cần PT (ha)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Hại > 70% NS
|
Lần 1
|
Lần 2
|
LÚA
|
Trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
173.3
|
130
|
43.3
|
|
|
90
|
90
|
|
|
Cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài...
|
65.4
|
65.4
|
|
|
|
|
|
|
|
châu châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô văn
|
669.2
|
423.3
|
245.8
|
|
|
245.8
|
245.8
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
254.70
|
208.5
|
46.2
|
|
|
46.2
|
46.2
|
|
|
NGÔ
|
Sâu xám
|
2.5
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đục thân, đục bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RAU
|
........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhẩy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thối nhũn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm Vòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÈ
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
359
|
182
|
177
|
|
|
177
|
177
|
|
|
Rầy xanh
|
385
|
208
|
177
|
|
|
177
|
177
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHÁC
|
........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (Đối tượng nào tăng, giảm)
+ Trên lúa sâu bệnh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Các đối tượng chủ yếu gia tăng là: Rầy, bệnh khô vằn; mới xuất hiện bạc lá.
+ Trên Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình.
2. Biện pháp đã triển khai( Ghi số liệu cụ thể)
- Tập chung kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh trong cao điểm.
- Tập huấn kỹ thuật: Số buổi .....02......... Số người: ..174............................................
- Kết quả diệt chuột:
+ Biện pháp đã triển khai.....Diệt chuột thường xuyên liên tục bằng các biện pháp....................................................................................................................................................
+ Số chuột diệt được ....... con. Số tiền chi cho diệt chuột ...................................... đồng.
3. Thanh tra, kiểm tra hoạt động BVTV:
- Hoạt động đã triển khai : kiểm tra các hộ buôn bán thuốc BVTV
- Số lượt hộ cửa hàng và đại lý được kiểm tra: ................05.... Số hộ vi phạm: .........................Không.......
..Số hàng trên đủ thủ tục kiểm dịch thực vật...................................................................................................
- Kết quả xử lý: .không..................................................................................
4. Các công tác khác: (IPM, KHCN
- Tham mưu cho uỷ ban huyện ra 1 công văn chỉ đạo, 1 chỉ thị về việc tổ chức phòng trừ sâu bệnh trong cao điểm.
- Đôn đốc các hộ buôn bán thuốc đi tập huấn.
- Trực tiếp chỉ đạo 10 xã tổ chức phòng trừ sâu bệnh.
- Đôn đốc các câu lạc bộ hoạt động theo kế hoạch, thực hiện xây dựng kế hoạch câu lạc bộ cấp huyện.
5. Đánh giá hoạt động BVTV trong tháng:
................Thực hiện tốt theo kế hoạch....................................................................................................................
6. Dự kiến hoạt động BVTV tháng tới:
- Tiếp tục chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh cuối vụ
- Thanh kiểm tra việc kinh doanh sử dung thuốc BVTV. .
7. Đề nghị:
.........................................................................................................................................................................................................................................
* Lưu ý: Ghi đầy đủ các mục, nộp về Chi cục ngày 23 hàng tháng.
Nơi nhận:
- Chi cục BVTV.
- Lưu.
|
Ngày 20…. tháng …04 năm 2009.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Phạm Quang Thông
|