CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRẠM BVTV .........Hạ Hoà.. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------- ----------------------
Số: 01 /BC - BVTV Hạ Hoà., ngày 20 tháng 01 năm 2009
BÁO CÁO CÔNG TÁC THÁNG .…01.... NĂM 2009
1. Tình hình sâu bệnh:
*Diện tích gieo trồng: .......................... ha. Trong đó Ngô: .1225 ha: Tăng, giảm:.........ha
*Tình hình sâu bệnh:
Cây trồng
|
Dịch hại
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
DT cần PT (ha)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Hại > 70% NS
|
Lần 1
|
Lần 2
|
LÚA
|
Ruồi, trĩ
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
châu châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
55
|
42
|
10
|
3
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khô vằn..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGÔ
|
Khô vằn
|
33
|
27
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Đốm lá
|
18
|
15
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
25
|
17
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Đục thân, đục bắp
|
30
|
25
|
5
|
|
|
|
|
|
|
RAU
|
........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhẩy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thối nhũn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm Vòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÈ
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHÁC
|
........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Nhận xét: (Đối tượng nào tăng, giảm)
- Trong tháng sâu bệnh gây hại trên Ngô, lúa chiêm xuân mức hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
- Trên Ngô: Đối tượng chủ yếu là bệnh khô vằn, đốm lá, rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp.
- Trên mạ và lúa chiêm xuân: bệnh sinh lý hại trung bình cục bộ hại nặng.
2. Biện pháp đã triển khai( Ghi số liệu cụ thể)
- Tập trung chỉ đạo gieo cấy đúng kỹ thuật, đúng khung thời vụ.
- Áp dụng các biện pháp phòng và chống rét cho mạ, lúa mới cấy.
- Tập huấn kỹ thuật: Số buổi .............. Số người: ..............................................
- Kết quả diệt chuột:
+ Biện pháp đã triển khai.....Diệt chuột thường xuyên liên tục bằng các biện pháp....................................................................................................................................................
+ Số chuột diệt được ....... con. Số tiền chi cho diệt chuột ...................................... đồng.
3. Thanh tra, kiểm tra hoạt động BVTV:
- Hoạt động đã triển khai: Kiểm tra việc kinh doanh thuốc BVTV, kiểm dịch thực vật.............................
- Số lượt hộ cửa hàng và đại lý được kiểm tra: .................4....... Số hộ vi phạm: .........................Không.......
..Số hàng trên đủ thủ tục kiểm dịch thực vật...................................................................................................
- Kết quả xử lý: .................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................4. Các công tác khác: (IPM, KHCN,.....).- .
- Triển khai phương án BVTV vụ chiêm xuân 2008 -2009 .
- Tham gia đôn đốc chỉ đạo gieo cấy và chăm sóc lúa chiêm xuân 2008 – 2009( Trạm BVTV phụ trách 7 xã).
- Đôn đốc các câu lạc bộ hoạt động theo kế hoạch.
- Rà soát các điểm điều tra dự tính dự báo.
- Tham gia đoàn kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm của huyện.
5. Đánh giá hoạt động BVTV trong tháng:
................Thực hiện tốt theo kế hoạch....................................................................................................................
6. Dự kiến hoạt động BVTV tháng tới:
- Chỉ đạo gieo cấy trà xuân muộn, chăm sóc và chống rét cho lúa
- Phòng trừ sâu bệnh đầu vụ
- Thanh kiểm tra việc kinh doanh sử dung thuốc BVTV.
- Đôn đốc các câu lạc bộ hoạt động theo kế hoạch.
7. Đề nghị:
.........................................................................................................................................................................................................................................
* Lưu ý: Ghi đầy đủ các mục, nộp về Chi cục ngày 23 hàng tháng.
Nơi nhận:
- Chi cục BVTV.
- Lưu.
|
Ngày 20…. tháng …01 năm 2009.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Phạm Quang Thông
|