Thoong báo sâu bệnh kỳ 31
Thanh Ba - Tháng 7/2014

(Từ ngày 28/07/2014 đến ngày 03/08/2014)


CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH BA

Số: 31/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Thanh Ba, ngày 29  tháng 7  năm 2014

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28  tháng 7  đến ngày 3 tháng 8  năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 32- 34 0C; Cao: 38 0C; Thấp: 28 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Chè: Diện tích: 1950 ha; giống: Trung du, LDP1; GĐST: Thu hái búp.

- Lúa mùa sớm:  2240  ha; GĐST : Cuối đẻ - đứng cái: gieo 5-15/6; Ngày cấy 20-25/6;

- Lúa mùa trung: DT: 960 ha; GĐST: Đẻ nhánh

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm

Sâu CLN ( Bướm)

0,23

2

TT, trứng

Sâu CLN ( Trứng)

7,2

64

Bệnh khô vằn

0,4

4

Bệnh đốm sọc VK

0,27

4

Lúa mùa trung

Sâu CLN

0,8

8

Tiền nhộng, nhộng

Sâu CLN (Bướm)

0,05

1

Chè

Bọ cánh tơ

0,63

6

Bọ xít muỗi

1,3

12

Rầy xanh

0,73

6

                                                  


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu CLN ( Bướm)

Lúa sớm

0,23

2

Sâu CLN ( Trứng)

7,2

64

Bệnh khô vằn

0,4

4

Bệnh đốm sọc VK

0,27

4

Sâu CLN

Lúa trung

0,8

8

Sâu CLN (Bướm)

0,05

1

Bọ cánh tơ

Chè

0,63

6

Bọ xít muỗi

1,3

12

Rầy xanh

0,73

6

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Sâu CLN ( Bướm)

Lúa sớm

0,23

2

6,6

6,6

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

Sâu CLN ( Trứng)

7,2

64

226

226

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

Bệnh khô vằn

0,4

4

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

Bệnh đốm sọc VK

0,27

4

Đồng Xuân,

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên

Sâu CLN

Lúa trung

0,8

8

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân,

Sâu CLN (Bướm)

0,05

1

Mạn Lạn, Đỗ Xuyên, Đồng Xuân

Bọ cánh tơ

Chè

0,63

6

183,5

183,5

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

Bọ xít muỗi

1,3

12

197

197

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh.

Rầy xanh

0,73

6

11,4

11,4

Đồng Xuân,

Thanh Vân,

Đông Lĩnh

Bottom of Form



V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Sâu CLN hại nhẹ trên những ruộng cấy sớm, ruộng xanh tốt, . Bệnh bạc lá đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình tại vùng ổ bệnh. Bướm, trứng sâu đục thân 2 chấm xuất hiện rải rác.

- Trên cây chè: Rầy xanh; Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm nâu, bệnh thán thư gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra bệnh thán thư, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa:  Sâu CLN hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt bón nhiều đạm nếu không phòng trừ kịp thời.  Bệnh khô vằn hại nhẹ, bệnh bạc lá đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ cục bộ hại TB tại các ruộng vùng ổ bệnh.

* Biện pháp xử lý:

-  Trên lúa: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ kịp thời khi các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng.

+ Đối với sâu CLN: Khi mật độ trên 20con/m2 (Giai đoạn lúa đứng cái - làm đòng) sử dụng một trong các loại thuốc Victory 585 EC; Rigell 800 WG; Reasgant 3.6 EC; Catex 1.8 EC; Dylan 10WP,... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

+ Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có mật độ ổ trứng 0,3 ổ/m2 trở lên sử dụng một trong các loại thuốc Finico 800 WG; Rigell 800 WG; Victory 585 EC; Reasgant 3.6 EC, Wavotox 585 EC, ... pha và phun khi sâu non mới nở theo hướng dẫn trên bao bì.

- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.

+ Rầy xanh: Khi tỷ lệ búp hại trên 10% sử dụng một trong các loại thuốc Midan 10WP, Sectox 100WP, Shepatin 36EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.

+ Bọ xít muỗi: Khi tỷ lệ búp hại trên 10% sử dụng một trong các loại thuốc Midan 10WP, Pertox 5 EC, Tre bon 10EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.

+ Bọ cánh tơ: Khi tỷ lệ búp hại trên 10% sử dụng một trong các loại thuốc Midan 10WP, Catex 3.6 EC,Sutin 5 EC, Dylan 2 EC, Shepatin 36 EC, Reasgant 3,6 EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.

+ Nhện đỏ: Khi tỷ lệ lá hại trên 20% sử dụng một trong các loại thuốc Ortus 5 SC, Dylan 2 EC, Catex 3,6 EC, Shepatin 36 EC, Reasgant 3,6 EC... phun theo hướng dẫn trên bao bì.

- Thường xuyên diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                                                                                     Thanh bangày 29  tháng 7  năm 2014

      Người tập hợp 

     Vũ Thị Hạnh

TRẠM TRƯỞNG

Nguyễn Bá Tân

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...