Thông báo tình hình SVGH kỳ 52
Đoan Hùng - Tháng 12/2024

(Từ ngày 23/12/2024 đến ngày 29/12/2024)

 Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 99/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  tháng 12 đến ngày 22/12/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 50-52%. Cao: 55%. Thấp: 48%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời rét đậm, đêm và sáng sớm có sương, trưa chiều trời hửng nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Chè: 2.260,28 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: đốn

- Ngô thu đông: 420 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: chín - thu hoạch.

- Bưởi: 2.604,27 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Chín - thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Ngô: chín sáp - chín

Bệnh khô vằn

0.733

6.00

Chuột

0.267

2.00

Sâu đục thân, bắp

0.133

2.00

2. Bưởi: Chín - thu hoạch

Rệp muội

0.03

0.90

Rệp sáp

0.11

1.40

Ruồi đục quả

0.01

0.20

3. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

Mối

Sâu kèn mái chùa hại lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Ngô:  chín sáp - chín

0.733

6.00

Chuột

0.267

2.00

Sâu đục thân, bắp

0.133

2.00

Rệp muội

2. Bưởi:   Chín - thu hoạch.

0.03

0.90

Rệp sáp

0.11

1.40

Ruồi đục quả

0.01

0.20

Bệnh khô lá

3. Keo: PT thân lá

Mối

Sâu kèn mái chùa hại lá

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Ngô: chín sáp - chín

1-5

6.00

Các xã, thị trấn

2

Chuột

2.00

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

2.00

Các xã, thị trấn

1

Rệp muội

2. Bưởi:   Chín - thu hoạch.

0.90

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

0.7-1.2

1.40

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

0.20

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

3. Keo: PT thân lá

Các xã, thị trấn

2

Mối

Các xã, thị trấn

3

Sâu kèn mái chùa hại lá

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Ngô thu đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá,  rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp, sâu keo mùa thu hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

- Bưởi: Ruồi đục quả, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:            

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Ngô thu đông: Thu hoạch.

- Bưởi: Ruồi đục quả, rệp các loại; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 24 tháng 12 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...