Thông báo tình hình SVGH kỳ 41
Đoan Hùng - Tháng 10/2024

(Từ ngày 07/10/2024 đến ngày 13/10/2024)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 80/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 07 tháng 10 đến ngày 13/10/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 60-65%. Cao: 68%. Thấp: 58%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời nắng đêm và sáng sớm se lạnh có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Ngô thu đông: 620 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: loa kèn - 4 lá.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - chín - thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

Bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

0.333

3.00

Bọ xít muỗi

0.467

4.00

Nhện đỏ

0.167

3.00

Rầy xanh

0.167

2.00

2. Ngô: loa kèn - 4 lá

Bệnh đốm lá nhỏ

0.267

4.00

Sâu xám

0.007

0.20

Sâu keo mùa Thu

0.19

1.40

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch

Bệnh chảy gôm

Nhện đỏ

0.047

1.40

Rệp sáp

0.353

2.20

Ruồi đục quả

0.20

2.00

Sâu vẽ bùa


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp - TH

0.333

3.00

Bọ xít muỗi

0.467

4.00

Nhện đỏ

0.167

3.00

Rầy xanh

0.167

2.00

Bệnh đốm lá nhỏ

2. Ngô:  loa kèn - 4 lá

Sâu xám

0.007

0.20

Sâu keo mùa Thu

0.19

1.40

Nhện đỏ

3. Bưởi:   Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch.

0.047

1.40

Rệp sáp

0.353

2.20

Ruồi đục quả

0.20

2.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp - TH

1-2

3.00

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

3.00

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

2. Ngô: loa kèn - 4 lá

2-3

4.00

Các xã, thị trấn

2

Sâu xám

0.20

Các xã, thị trấn

3

Sâu keo mùa Thu

0.1-1.2

1.40

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

3. Bưởi:   Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch.

1.40

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

0.8-2.0

2.20

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

0.3-1.8

2.00

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Chè: BCT, BXM, nhện đỏ, rầy xanh hại rải rác.

- Ngô thu đông: sâu xám, sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, rệp các loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bệnh thối quả, nhện hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô thu đông: sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ. Bệnh sinh lý, bệnh đốm lá hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả hại hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 08 tháng 10 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...