Thông báo tình hình SVGH kỳ 32
Phú Thọ - Tháng 8/2024

(Từ ngày 05/08/2024 đến ngày 11/08/2024)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05 tháng 08 đến ngày 11 tháng 08 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 31-320C; Cao: 370C; Thấp: 260C

Độ ẩm trung bình:  84-86%, Cao: 96%, Thấp: 72%

Tình hình thời tiết: Trời nắng; Lượng mưa: tổng số: …………………,,

Nhận xét khác:

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa trung: Diện tích: 309 ha; Giống: ……....GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.

- Ngô hè thu: Diện tích: 48 ha; GĐST: Trỗ cờ, phun râu - làm hạt.

- Đậu đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa mùa trung: Đứng cái - làm đòng.

Bệnh bạc lá

Bệnh khô vằn

2.55

11.90

Chuột

0.42

2.40

Rầy các loại

14.40

96.00

Sâu cuốn lá nhỏ

20.20

48.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.315

2.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

13.00

72.00

Sâu đục thân

0.20

2.00

2. Ngô hè thu: Trỗ cờ, phun râu - làm hạt

Bệnh khô vằn

1.67

10.00

Bệnh đốm lá nhỏ

1.34

7.80

Sâu đục thân, bắp

0.66

3.30


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

1. Lúa mùa trung: Đứng cái - làm đòng.

Bệnh khô vằn

2.55

11.90

Chuột

0.42

2.40

Rầy các loại

14.40

96.00

Sâu cuốn lá nhỏ

116

64

41

8

3

20.20

48.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.315

2.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

13.00

72.00

Sâu đục thân

0.20

2.00

Bệnh khô vằn

2. Ngô hè thu: Trỗ cờ, phun râu - làm hạt

1.67

10.00

Bệnh đốm lá nhỏ

1.34

7.80

Sâu đục thân, bắp

0.66

3.30

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa mùa trung: Đứng cái - làm đòng.

Các xã

2

Bệnh khô vằn

2.55

11.90

Các xã

3

Chuột

0.42

2.40

11.66

11.66

Các xã

4

Rầy các loại

14.40

96.00

Các xã

5

Sâu cuốn lá nhỏ

20.20

48.00

Các xã

6

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.315

2.00

216.30

195,3

16

+15.3

42,5

Các xã

7

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

13.00

72.00

Các xã

8

Sâu đục thân

0.20

2.00

Các xã

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô hè thu: Trỗ cờ, phun râu - làm hạt

1.67

10.00

Các xã

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1.34

7.80

1.412

1.412

Các xã

3

Sâu đục thân, bắp

0.66

3.30

Các xã

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,

     - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách,


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại

* Trên lúa mùa trung:

Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh khô vằn gây hại nhẹ; rầy các loại, chuột, sâu đục thân gây rải rác.

* Trên ngô hè thu:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.

2. Biện pháp phòng trừ:

2.1. Trên lúa:

+ Theo dõi chặt chẽ các đối tượng SVGH như: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá, rầy các loại,...; phòng trừ các đối tượng SVGH khi đến ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

- Sâu cuốn lá nhỏ: Sử dụng các biện pháp thủ công, vợt bắt, giết trưởng thành, nhộng và sâu non. Kiểm tra, phân loại đồng ruộng, khi mật độ sâu đến ngưỡng (giai đoạn đứng cái 20 con/m2 , đẻ nhánh rộ 40 con/m2 ) sử dụng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300 WG, Comda gold 5WG, SecSaigon 25EC, Netoxin 90 WP, Vayego 200 SC, Emagold 6.5 WG, Tasieu 5 WG, Alocbale 40 EC, Virtako 1.5 GR,.... ). Thời điểm phun phòng trừ tốt nhất là từ 04/8 đến 10/8/2024, khi sâu non mới nở, tuổi 1, 2.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5EC, Nativo 750WG, Clearner 75WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL, Damycine 5SL/5WP, Nativo 750WG, ....

2.2. Trên cây ngô:

Theo dõi chặt chẽ tình hình SVGH trên cây ngô, chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.heo dõi chặt chẽ tình hình sâu bệnh hại ngô,

   Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.

3. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

3.1. Trên lúa mùa:

Sâu cuốn lá gây hại nhẹ; rầy các loại, chuột, sâu đục thân, bệnh khô vằn gây rải rác.

3.2. Trên cây ngô:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác.

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Đỗ Thị Hà

Ngày 06 tháng 08  năm 2024

  TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...