Thông báo tình hình SVGH kỳ 29
Đoan Hùng - Tháng 7/2024

(Từ ngày 15/07/2024 đến ngày 21/07/2024)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 51/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 7 đến ngày 21/7/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 65-67%. Cao: 70%. Thấp: 62%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng nóng, có mưa rải rác cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2.084,5 ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, MHC2, TBR225, nếp… GĐST: Hồi xanh - đẻ nhánh.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Ngô hè thu: 440,5 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: 5 - 10 lá.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

10/7

11/7

12/7

13/7

14/7

15/7

16/7

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

1

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

2

1

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

2

1

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Hồi xanh - đẻ nhánh.

Bệnh sinh lý

1.07

14.80

Chuột

0.053

1.60

Ốc bươu vàng

Rầy các loại

1.867

10.00

Sâu cuốn lá nhỏ

2.767

15.00

        T3,4

Sâu đục thân

2. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

1.433

12.00

Bọ xít muỗi

0.167

2.00

Nhện đỏ

1.867

12.00

Rầy xanh

0.067

2.00

3. Ngô: 5 - 10 lá.

Bệnh khô vằn

0.067

2.00

Bệnh đốm lá nhỏ

0.767

8.00

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

Sâu keo mùa Thu

0.063

0.70

4. Bưởi: Phát triển quả.

Nhện đỏ

0.237

2.40

Rệp sáp

0.437

2.80

Ruồi đục quả


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung:  Hồi xanh - đẻ nhánh.

1.07

14.80

Chuột

0.053

1.60

Rầy các loại

1.867

10.00

Sâu cuốn lá nhỏ

118

2

18

35

49

12

2

2.767

15.00

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

1.433

12.00

Bọ xít muỗi

0.167

2.00

Nhện đỏ

1.867

12.00

Rầy xanh

0.067

2.00

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 5 - 10 lá.

0.067

2.00

Bệnh đốm lá nhỏ

0.767

8.00

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

Sâu keo mùa Thu

0.063

0.70

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả.

0.237

2.40

Rệp sáp

0.437

2.80

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa trung: Hồi xanh - đẻ nhánh.

2.2-5.7

14.80

43.517

43.517

+43.52

Các xã, thị trấn

2

Chuột

1.60

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

4-8

10.00

Các xã, thị trấn

4

Sâu cuốn lá nhỏ

4-12

15.00

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

2-8

12.00

179.401

179.401

+179.401

43.76

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2.00

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-9

12.00

49.389

49.389

+49.39

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: 5 - 10 lá.

2.00

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1-7

8.00

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

2.00

Các xã, thị trấn

4

Sâu keo mùa Thu

0.1-0.5

0.70

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

4. Bưởi: Phát triển quả.

0.6-1.7

2.40

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1.1-2.3

2.80

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh sinh lý hại nhẹ. OBV, rầy các loại, SCLN, SĐT, chuột  hại rải rác. Cầy cậy hại rải rác ven bờ.

- Chè: BCT hại nhẹ - TB, cục bộ ổ hại nặng. Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại TB. Rầy xanh, BXM hại rải rác.

- Ngô hè thu: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, bệnh kho vằn, sâu đục thân hại rải rác.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn nông dân chăm sóc bón phân, làm cỏ sục bùn cho lúa và chăm sóc các cây trồng khác.

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Sâu CLN, bệnh sinh lý hại nhẹ. Rầy các loại, SĐT, chuột hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ - TB. Rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, sâu keo mùa thu  hại rải rác.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại, sâu đục thân đục gốc đục cành, sâu ăn lá, ruồi đục quả hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 16 tháng 7 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...