Thông báo tình hình SVGH kỳ 22
Đoan Hùng - Tháng 5/2024

(Từ ngày 27/05/2024 đến ngày 02/06/2024)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 41/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27 tháng 5 đến ngày 02/6/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 70-72%. Cao: 78%. Thấp: 64%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời có mưa mưa rải rác đêm trời se lạnh, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: thu hoạch (sâu bệnh không có gì).

 - Ngô: 507 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: Chín – thu hoạch.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - Thu hoạch.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy:


22/5

23/5

24/5

25/5

26/5

27/5

28/5

Rầy nâu

4

4

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

2

Rầy xanh đuôi đen

2

1

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

1

1

1

2

3

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

1

1

2

2

1

1

1

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

0.633

4.00

Bọ xít muỗi

0.767

4.00

Nhện đỏ

0.733

7.00

Rầy xanh

0.467

4.00

2. Ngô: : Chín - thu hoạch

Bệnh khô vằn

0.867

7.00

Bệnh đốm lá nhỏ

Chuột

0.067

2.00

Sâu đục thân, bắp

0.133

2.00

3. Bưởi: Phát triển quả

Bệnh chảy gôm

0.04

1.20

Nhện đỏ

0.26

2.10

Rệp sáp

0.137

1.70

Sâu vẽ bùa

0.017

0.50

4. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

Mối

Sâu cuốn lá

Sâu kèn mái chùa hại lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp - TH

0.633

4.00

Bọ xít muỗi

0.767

4.00

Nhện đỏ

0.733

7.00

Rầy xanh

0.467

4.00

Bệnh khô vằn

2. Ngô: : Chín - thu hoạch

0.867

7.00

Chuột

0.067

2.00

Sâu đục thân, bắp

0.133

2.00

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: Phát triển quả

0.04

1.20

Nhện đỏ

0.26

2.10

Rệp sáp

0.137

1.70

Sâu vẽ bùa

0.017

0.50

Bệnh khô lá

4. Keo: PT thân lá

Mối

Sâu cuốn lá

Sâu kèn mái chùa hại lá

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

1. Chè: PT búp - TH

1-3

4.00

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-5

7.00

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-3

4.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô: : Chín - thu hoạch

1-6

7.00

Các xã, thị trấn

2

Chuột

2.00

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

2.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: Phát triển quả

1.20

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

0.8-2

2.10

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

1-1.2

1.70

Các xã, thị trấn

4

Sâu vẽ bùa

0.50

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

4. Keo: PT thân lá

Các xã, thị trấn

2

Mối

Các xã, thị trấn

3

Sâu cuốn lá

Các xã, thị trấn

4

Sâu kèn mái chùa hại lá

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Chè: BXM, BCT, rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá,  sâu đục bắp, chuột hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, sâu ăn lá, nhện các loại, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bệnh loét sẹo hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, BCT, nhện đỏ hại nhẹ.

- Ngô: thu hoạch.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, sâu ăn lá,  nhện các loại, bọ xít hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 28 tháng 5 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...