Thông báo tình hình SVGH kỳ 19
Phú Thọ - Tháng 5/2022

(Từ ngày 09/05/2022 đến ngày 15/05/2022)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 09 tháng 5 đến ngày 15 tháng 5 năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 223-250C....Cao: 320C.........Thấp: 180C

Độ ẩm trung bình: 77-79%, Cao: 96%, Thấp: 61%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác:

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa:

+Xuân muộn Trà 1:  Thời gian gieo: 1-5/1/2022; thời gian cấy: 15/01-08/2/2022.

Diện tích: 914 ha, giống: JO2, BC15, Thụy hương 308, Lai thơm 6, KD...; GĐST:  Phơi màu - đỏ đuôi.

- Ngô. Vụ xuân: diện tích: 88 ha . giống: LVN 99, LVN 61, DK  6818, CP511; GĐST: Làm hạt.

- Rau: …………..;  diện tích.. ha.............. giống ………

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng ….……

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Phơi màu - đỏ đuôi

Bệnh bạc lá

1.70

15.20

C1

Bệnh khô vằn

2.413

19.50

C1,3

Rầy các loại

18.60

208.00

T1,2

2. Ngô: Làm hạt

Bệnh khô vằn

1.67

13.30

Bệnh đốm lá nhỏ

2.075

12.80

Sâu đục thân, bắp

0.66

3.30


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1: Phơi màu - đỏ đuôi

1.70

15.20

Bệnh khô vằn

2.413

19.50

Rầy các loại

18.60

208.00

Bệnh khô vằn

2. Ngô: Làm hạt

1.67

13.30

Bệnh đốm lá nhỏ

2.075

12.80

Sâu đục thân, bắp

0.66

3.30

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn trà 1: Phơi màu - đỏ đuôi

1.70

15.20

Các xã

2

Bệnh khô vằn

2.413

19.50

3.991

3.991

+3.991

3.991

Các xã

3

Rầy các loại

18.60

208.00

28.205

28.205

+28.205

Các xã

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô: Làm hạt

1.67

13.30

Các xã

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2.075

12.80

0.80

0.80

Các xã

3

Sâu đục thân, bắp

0.66

3.30

Các xã

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

     - Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Trên lúa:

Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ; rầy các loại, bọ xít dài, sâu đục thân gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

2. Trên Ngô:

 Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp) gây hại nhẹ rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ; rầy các loại, bọ xít dài, sâu đục thân gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.

1.2. Trên Ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân (bắp) gây hại nhẹ rải rác.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

    - Trên lúa:

Theo dõi chặt chẽ diễn biến của thời tiết, thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để nắm bắt tình hình sâu bệnh kịp thời, đặc biệt bệnh đạo ôn cổ bông, bệnh bạc lá và bệnh khô vằn.

- Trên Ngô: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng. Lưu ý chỉ sử dụng những thuốc được phép sử dụng trên ngô.

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Đỗ Thị Hà

Ngày 10 tháng 5 năm 2022

 PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...