Thông báo tình hình SVGH kỳ 11
Đoan Hùng - Tháng 3/2023

(Từ ngày 13/03/2023 đến ngày 19/03/2023)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 17/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 13 tháng 3 đến ngày 19/3/2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 60-65%. Cao: 70%. Thấp: 55%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời se lạnh, đêm và sáng có sương, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 3.400 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, Lai thơm 6, TRR225, nếp…GĐST: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

- Ngô: 580 ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, các giống ngô chuyển gen…GĐST: 3-5 lá.

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Ra hoa - đậu quả

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

Bọ trĩ

0.27

3.00

Bọ xít đen

Chuột

1.053

6.80

Rầy các loại

2.167

20.00

2. Chè: PT búp

Bệnh đốm nâu

Bọ cánh tơ

Bọ xít muỗi

0.167

2.00

Rầy xanh

0.40

3.00

3. Ngô: 3 - 5 lá

Bệnh đốm lá nhỏ

0.333

3.00

Sâu keo mùa Thu

0.043

0.40

4. Bưởi: Ra hoa - đậu quả

Bệnh chảy gôm

Bệnh thán thư

0.04

1.20

Nhện đỏ

Rệp sáp

0.047

1.40

Sâu vẽ bùa

0.053

1.60


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ trĩ

1. Lúa muộn trà 1:   Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

0.27

3.00

Chuột

1.053

6.80

Rầy các loại

2.167

20.00

Bọ xít muỗi

2. Chè: PT búp

0.167

2.00

Rầy xanh

0.40

3.00

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: 3 - 5 lá

Sâu keo mùa Thu

0.043

0.40

Bệnh thán thư

4. Bưởi:  Ra hoa - đậu quả

Rệp sáp

0.047

1.40

Sâu vẽ bùa

0.053

1.60

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ trĩ

1. Lúa muộn trà 1:  Đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ.

1.4-2

3.00

Các xã, thị trấn

2

Chuột

1.4-4.9

6.80

110.771

110.771

+110.771

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

4-15

20.00

Các xã, thị trấn

1

Bọ xít muỗi

2. Chè: PT búp

2.00

Các xã, thị trấn

2

Rầy xanh

1-2

3.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh đốm lá nhỏ

3. Ngô: 3 - 5 lá

1-2

3.00

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa Thu

0.1-0.3

0.40

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

4. Bưởi: Ra hoa - đậu quả

1.20

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1.40

Các xã, thị trấn

3

Sâu vẽ bùa

1.60

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bọ trĩ, RĐN, bọ xít đen, rầy các loại  hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện đỏ hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Chuột, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ. Bọ trĩ, RĐN, rầy các loại  hại rải rác.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác.

- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, rệp các loại, sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện các loại hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 14 tháng 3 năm 2023

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...