Thông báo tình hình SVGH kỳ 04
Phú Thọ - Tháng 1/2024

(Từ ngày 22/01/2024 đến ngày 28/01/2024)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 01đến ngày 21 tháng 01 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 14-160C; Cao: 200C; Thấp:90C

Độ ẩm trung bình: 7-76%, Cao: 84%, Thấp: 62%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………,,

Nhận xét khác:

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân muộn: 348 ha; GĐST: Mới cấy

- Mạ xuân:  14 ha; GĐST: 3-4 lá.

- Rau cải: 171 ha;  giống ………; GĐST: Phát triển thân lá - thu hoạch.

- Đậu đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa xuân muộn trà 1: Mới cấy

Bệnh sinh lý

Ốc bươu vàng

0.153

1.00

2. Mạ: 3-4 lá

Bệnh sinh lý

Chuột

3. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch

Bệnh sương mai

Bọ nhảy

1.767

9.00

Sâu xanh

0.353

3.00


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

1. Lúa xuân muộn trà 1: Mới cấy

Ốc bươu vàng

0.153

1.00

Bệnh sinh lý

2. Mạ: 3-4 lá

Chuột

Bệnh sương mai

3. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch

Bọ nhảy

1.767

9.00

Sâu xanh

0.353

3.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

1. Lúa xuân muộn trà 1: Mới cấy

Các xã

2

Ốc bươu vàng

0.153

1.00

Các xã

1

Bệnh sinh lý

2. Mạ: 3-4 lá

Các xã

2

Chuột

Các xã

1

Bệnh sương mai

3. Rau cải: Phát triển thân lá - thu hoạch

Các xã

2

Bọ nhảy

1.767

9.00

Các xã

3

Sâu xanh

0.353

3.00

3.60

3.60

+ 0,67

Các xã

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước,

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách,

VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại

* Trên lúa xuân muộn trà 1: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.

* Trên mạ xuân: Chuột, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

* Trên rau cải:

Sâu xanh gây hại nhẹ; bọ nhảy, bệnh sương mai, rệp gây hại rải rác.

2. Biện pháp phòng trừ:

 -Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

3. Dự kiến thời gian tới

* Trên lúa xuân muộn trà 1: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.

* Trên mạ xuân: Chuột, bệnh sinh lý gây hại rải rác.

* Trên rau cải:

Sâu xanh gây hại nhẹ; bọ nhảy, bệnh sương mai, rệp gây hại rải rác.

Trên Ngô thu đông:

Thu hoạch

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

 

Đỗ Thị Hà

Ngày 23 tháng 01năm 2023

  TRẠM TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...