THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SVGH 7 NGÀY
Thanh Sơn - Tháng 12/2023

(Từ ngày 18/12/2023 đến ngày 24/12/2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 14-280C; Cao: 300C; Thấp: 140C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết coa nắng ấm, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Cây Ngô: Diện tích: 900 ha; Giống: NK 4300, LVN146, CP512, Nếp, ngô chuyển gen, ….; GĐST: 3-7 lá

+ Rau cải: 154 ha.

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Rầy Lưng Trắng

0

0

0

0

0

0

0

Rầy nâu nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

Đục thân 2 chấm

0

0

0

0

0

0

0

Cuốn lá nhỏ

0

0

0

0

0

0

0

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Chè

Bọ cánh tơ

1.5

4

Bọ xít muỗi

2.5

6

Rầy xanh

2.5

5

Ngô

Bệnh khô vằn

3.8

10

C1,3

Sâu đục thân

3.3

10

Rau

Sâu xanh

1

3


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bọ cánh tơ

Chè

1.5

4

Bọ xít muỗi

2.5

6

Rầy xanh

2.5

5

Bệnh khô vằn

Ngô

3.8

10

Sâu đục thân

3.3

10

Sâu xanh

Rau

1

3

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bọ cánh tơ

Chè

1.5

4

Bọ xít muỗi

2.5

6

425.9

425.9

Rầy xanh

2.5

5

250

250

Bệnh khô vằn

Ngô

3.8

10

49

49

Sâu đục thân

3.3

10

24.5

24.5

Sâu xanh

Rau

1

3

6.8

6.8


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ, bọ xít muỗi hại nhẹ. Bọ cánh tơ hại rải rác.

+ Trên ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ; Bệnh đốm lá hại rải rác.

+ Trên rau: Sâu xanh bướm trắng hại nhẹ. Bệnh sương mai hại nhẹ rải rác trên cà chua, dưa chuột.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình.

+ Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ; Bệnh đốm lá hại rải rác.

+ Trên cây bưởi: Bệnh loét, sẹo, bọ xít hại rải rác.

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại trên cây trồng vụ đông. chỉ  phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau, chè.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 19 tháng 12 năm 2023

TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Thị Hương Giang

 

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...