Thông báo tình hình sinh vật gây hại cây trồng kì 14
Thanh Ba - Tháng 4/2022

(Từ ngày 04/04/2022 đến ngày 10/04/2022)

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


                  Thanh Ba, ngày 05 tháng 4 năm 2022

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

 (Từ ngày 04 tháng 4 năm 2022 đến ngày 10 tháng 4 năm 2022)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 200C; Cao: 250C; Thấp: 140C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………, Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ không mưa , nhiệt độ cao cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân muộn trà 1: Diện tích 1575 ha: GĐST: Đứng cái – Làm đòng

- Lúa xuân muộn trà 2: Diện tích 1502 ha: GĐST:  Cuối đẻ - Đứng cái

- Ngô xuân: Diện tích 490 ha; GĐST: Xoáy nõn.


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn trà 1

Bệnh khô vằn

3.20

24.00

Bệnh đạo ôn lá

0.87

4.00

Chuột

0.47

4.00

Rầy các loại

1.87

32.00

Lúa xuân muộn trà 2

Bệnh khô vằn

3.80

42.00

Bệnh đạo ôn lá

0.60

4.00

Chuột

0.40

4.00

Chè

Bọ cánh tơ

0.87

4.00

Bọ xít muỗi

0.60

6.00

Rầy xanh

0.20

4.00

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0.37

2.00

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

2

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn trà 1

3.20

24.00

Bệnh đạo ôn lá

0.87

4.00

Chuột

0.47

4.00

Rầy các loại

1.87

32.00

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn trà 2

3.80

42.00

Bệnh đạo ôn lá

0.60

4.00

Chuột

0.40

4.00

Bọ cánh tơ

Chè

0.87

4.00

Bọ xít muỗi

0.60

6.00

Rầy xanh

0.20

4.00

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0.37

2.00

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn trà 1

3.20

24.00

139.3

139.3

+72

48.4

2

Bệnh đạo ôn lá

0.87

4.00

-82.7

48.4

3

Chuột

0.47

4.00

4

Rầy các loại

1.87

32.00

5

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn trà 2

3.80

42.00

41.5

38.7

2.8

-3.9

5.6

6

Bệnh đạo ôn lá

0.60

4.00

-7.0

7

Chuột

0.40

4.00

8

Bọ cánh tơ

Chè

0.87

4.00

9

Bọ xít muỗi

0.60

6.00

55.3

55.3

+55.3

10

Rầy xanh

0.20

4.00

11

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0.37

2.00

Bottom of Form



V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

                   - Trên lúa:  Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh đạo ôn lá, chuột, rầy các loại gây hại rải rác.

         - Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu hại rải rác.

         - Trên cây chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại rải rác

                   *Dự kiến thời gian tới:

                   - Trên lúa xuân:  Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Chuột, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại gây hại rải rác.

         - Trên ngô xuân: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.

         - Trên cây chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ

            * Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh hại, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

                                                                Thanh Ba, ngày 05 tháng 4 năm 2022

Người tập hợp

Đỗ Ánh Nguyệt

 Trưởng Trạm

Nguyễn Bá Tân  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...