CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV ĐOAN HÙNG
Số: 52/12/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng, ngày 29 tháng 12 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 12 đến ngày 02 tháng 01 năm 2010 )
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 16oC, Cao: 22oC, Thấp: 13oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: 75%; Thấp: 55%
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Thời tiết trời lạnh, có nắng nhẹ, hanh khô cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ xuân: 10 ha; Giống: Q5, KD, NƯ 838, .... ; GĐST: Gieo – 4 lá.
- Ngô: Diện tích: 1184,5 ha; Giống: NK 4300, NK 6654, C919, LVN4, LVn 61, ... ; GĐST: Làm hạt - thu hoạch.
- Cây đậu tương: 48,4 ha; Giống: DT 84; GĐST: Phát triển quả.
- Chè: Diện tích: 1400 ha; Giống: trung du, LDPI, LDPII, ... ; GĐST: Đốn.
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha; Bưởi: 1300 ha; Giống: Bằng luân, Khả Lĩnh; Sửu; GĐST: Chín – Thu hoạch.
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
1184.5
|
Bệnh khô vằn
|
2.133
|
16.00
|
118.45
|
118.45
|
|
|
|
|
|
100
|
74
|
13
|
9
|
4
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.867
|
16.00
|
25.202
|
25.202
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
1.20
|
20.00
|
50.404
|
25.202
|
25.202
|
|
25.202
|
25.202
|
|
100
|
77
|
12
|
9
|
2
|
0
|
0
|
C1
|
Mạ
|
10
|
Rầy các loại
|
RR
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.26
|
7.80
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
48.4
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục quả
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1/ Tình hình sinh vật gây hại
- Cây mạ xuân: Bệnh sinh lý, rầy các loại, bọ trĩ, chuột gây hại rải rác.
- Ngô: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp cờ phát sinh gây hại rải rác.
- Chè: ..........................................................................
- CĂQ: .........................................................................
- Cây đậu tương: Sâu đục quả, ruồi đục thân, đục ngọn, bệnh sương mai phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
2/ Biện pháp xử lý:
- Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh trên cây trồng vụ đông khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên, bằng mọi biện pháp.
- Tập trung chăm sóc và chống rét cho mạ.
3/ Dự kiến thời gian tới:
- Cây mạ xuân sớm: Chuột, bệnh sinh lý, rầy, bọ trĩ gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, phát sinh gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Chuột phát sinh gây hại cục bộ ổ nặng.
- Chè: Bệnh thối búp, bệnh thán thư gây hại nhẹ - trung bình.
- Cây đậu tương: Giòi đục quả, ruồi đục thân phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sương mai, gỉ sắt phát sinh gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị nam Giang
|
PHỤ TRÁCH TRẠM
Đỗ Chí Thành
|