Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 45
Phú Thọ - Tháng 11/2018

(Từ ngày 05/11/2018 đến ngày 11/11/2018)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05 tháng 11 đến ngày 11 tháng 11 năm 2018)

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 24-260C; Cao: 300C; Thấp: 200C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Rau cải: DT: 28 ha; GĐST: Cây con - phát triển thân lá - thu hoạch.

- Ngô đông: DT: 384 ha; GĐST: 8 lá - loa kèn.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau cải

Bọ nhảy

4.30

16.00

Sâu tơ

0.80

5.00

Sâu xanh

0.80

3.00

Ngô

Bệnh khô vằn

1.17

6.70

Bệnh đốm lá nhỏ

1.735

7.20

Sâu đục thân, bắp

0.66

3.30

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ nhảy

Rau cải

4.30

16.00

Sâu tơ

0.80

5.00

Sâu xanh

0.80

3.00

Bệnh khô vằn

Ngô

1.17

6.70

Bệnh đốm lá nhỏ

1.735

7.20

Sâu đục thân, bắp

0.66

3.30

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau cải

4.30

16.00

2.8

2.8

Phường Trường Thịnh

2

Sâu tơ

0.80

5.00

Phường Trường Thịnh

3

Sâu xanh

0.80

3.00

2.8

2.8

Phường Trường Thịnh

1

Bệnh khô vằn

Ngô

1.17

6.70

Xã Hà Thạch, Thanh Minh

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1.735

7.20

Xã Hà Thạch, Thanh Minh

3

Sâu đục thân, bắp

0.66

3.30

Xã Hà Thạch, Thanh Minh

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

* Trên ngô: Sâu đục thân (bắp), bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

* Trên rau cải: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ; sâu tơ gây hại nhẹ rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:        

* Trên ngô: Sâu đục thân (bắp), bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

* Trên rau cải: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ; sâu tơ gây hại nhẹ rải rác.

3. Biện pháp phòng trừ:

- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

TRẠM TRƯỞNG

Lê Diên Quang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...