Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 36
Đoan Hùng - Tháng 9/2019

(Từ ngày 02/09/2019 đến ngày 08/09/2019)

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số:59/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 9 đến ngày 08/9/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 29oC; Cao: 34oC; Thấp: 24oC.

- Độ ẩm trung bình:85 %. Cao: 95%. Thấp: 65%

- Lượng mưa: …………………………………

- Thời tiết: Trời nắng nóng, có mưa rào xen kẽ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: 461,5 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD, nếp….GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi.

- Lúa trung: 1949,9 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên ưu 8,KD, nếp….GĐST: Trỗ bông - chắc xanh.

- Ngô thu đông: 240 ha. Giống: CP511, LVN61, các giống ngô chuyển gen,…GĐST: Gieo – 3 lá.

- Chè: 3071,2 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, Ấn Độ, hạt…Sinh trưởng: PT búp – thu hoạch.

- Bưởi: 2346,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Rầy nâu

Rầy lưng trắng

Rầy nâu nhỏ

Rầy xanh đuôi đen

Bướm sâu đục thân 2 chấm

Bướm sâu đục thân cú mèo

bướm sâu đục thân 5 vạch

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: Trỗ bông - chắc xanh.

Bệnh bạc lá

0.513

6.00

C1,3

Bệnh khô vằn

7.563

40.20

C3,5,7

Bọ xít dài

0.197

2.00

Chuột

0.053

1.60

Rầy các loại

22.667

124.00

Sâu đục thân

0.30

2.40

2. Lúa sớm: Chắc xanh - đỏ đuôi.

Bệnh bạc lá

0.103

3.10

C1,3

Bệnh khô vằn

5.713

25.40

C3,5,7

Rầy các loại

16.00

88.00

Sâu đục thân

0.133

2.10

4. Chè: PT búp- TH

Bọ cánh tơ

1.40

7.00

Bọ xít muỗi

0.30

4.00

Nhện đỏ

0.867

7.00

Rầy xanh

1.167

7.00

5. Ngô thu đông: Gieo – 3 lá.

Bệnh sinh lý

0.10

2.00

Sâu xám

Sâu keo mùa Thu

1.06

6.00

T1,2,3

6. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

Bệnh chảy gôm

0.14

1.80

Bệnh loét

0.273

2.40

Ruồi đục quả

Sâu vẽ bùa

0.27

2.50

7. Keo: Phát triển thân cành

Bệnh khô lá

Sâu nâu ăn lá


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Trỗ bông - chắc xanh.

10160

10108

29

16

7

0.12

Bệnh khô vằn

1862

1721

16

38

42

31

14

4.07

Bọ xít dài

0.197

2.00

Chuột

0.053

1.60

Rầy các loại

22.667

124.00

Sâu đục thân

13

4

7

2

0.30

2.40

Bệnh bạc lá

2. Lúa sớm:   Chắc xanh - đỏ đuôi.

10210

10199

9

2

0.02

Bệnh khô vằn

1844

1739

19

31

27

20

8

2.76

Rầy các loại

16.00

88.00

Sâu đục thân

17

3

9

5

0.133

2.10

Bọ cánh tơ

4. Chè:  PT búp- TH

1.40

7.00

Bọ xít muỗi

0.30

4.00

Nhện đỏ

0.867

7.00

Rầy xanh

1.167

7.00

Bệnh sinh lý

5. Ngô thu đông: Gieo – 3 lá.

Sâu xám

Sâu keo mùa Thu

102

36

39

27

1.06

6.00

Bệnh chảy gôm

6. Bưởi:  Tích lũy dinh dưỡng về quả.

Bệnh loét

Ruồi đục quả

Sâu vẽ bùa

0.27

2.50

Bệnh khô lá

7. Keo: Phát triển thân cành lá

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 02/9 đến ngày 08/9/2019)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: Trỗ bông - chắc xanh.

2.4-3.6

6.00

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

8.7-24.6

40.20

514.302

484.857

29.445

-335.7

188.447

Các xã, thị trấn

3

Bọ xít dài

0.5-1.2

2.00

-129.1

Các xã, thị trấn

4

Chuột

1.60

Các xã, thị trấn

5

Rầy các loại

20.0-100

124.00

-295.8

Các xã, thị trấn

6

Sâu đục thân

1.2-2.0

2.40

-129.1

Các xã, thị trấn

1

Bệnh bạc lá

2. Lúa sớm: Chắc xanh - đỏ đuôi.

3.10

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

5.7-21.2

25.40

112.701

112.701

26.343

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

24.0-80.0

88.00

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân

2.10

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

4. Chè: PT búp - TH

2.0-4.0

7.00

248.601

248.601

+95.8

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2.0-3.0

4.00

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2.0-7.0

7.00

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2.0-4.0

7.00

58.519

58.519

-12.3

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

5. Ngô: Chín sáp – thu hoạch.

2.00

Các xã, thị trấn

2

Sâu xám

Các xã, thị trấn

3

Sâu keo mùa Thu

0.5-4.0

6.00

42.00

42.00

18.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

6. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

1.80

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

1.6-2.0

2.40

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

Các xã, thị trấn

4

Sâu vẽ bùa

1.3-2.4

2.50

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

7. Keo: Phát triển thân cành lá

Các xã, thị trấn

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

-Lúa sớm:Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đen lép hạt, bệnh hoa cúc, rầy các loại, chuột hại rải rác.

-Lúa trung:Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu đục thân, bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đen lép hạt, bọ xít dài,  rầy các loại, chuột hại rải rác

- Ngô thu đông: Sâu keo mùa thu phát sinh gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng.  Sâu xám, sâu ăn lá, chuột, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá nhỏ hại rải rác

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh phát sinh gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bọ xít muỗi, sâu đo, bệnh chấm xám hại rải rác.

- Bưởi:Ruồi đục quả, nhện đỏ,rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

- Keo:Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, sâu cuốn lá, sâu ăn lá, rệp gây hại nhẹ rải rác. Bệnh chết ngược, mối hại gốc gây hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp(IPM).

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng. Đặc biệt lưu ý đối tượng sâu keo mùa thu trên ngô thu đông.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc bưởi:giữ ẩm, quản lý cỏ dại, phòng trừ sâu bệnh. Theo dõi điều tra hệ sinh thái vườn.

- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa sớm:Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu đục thân, bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đen lép hạt, bệnh hoa cúc, rầy các loại, chuột hại rải rác.

- Lúa trung:Bệnh khô vằn hại nhẹ -TB, cục bộ hại nặng.  Sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh bạc lá, ĐSVK, bệnh đen lép hạt, bệnh hoa cúc, rầy các loại, chuột hại rải rác.

- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đo hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô thu đông: Sâu keo mùa thu hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Chuột, sâu xám phát sinh hại cục bộ. bệnh đốm lá nhỏ, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Bưởi:Ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện đỏ, rệp các loại, sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo, bệnh thán thư phát sinh gây hại rải rác.

Người tập hợp

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 03 tháng 9 năm 2019

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...