Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Bệnh sinh lý |
Lúa xuân trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
2 |
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
3 |
Chuột |
0.25 |
2.50 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
4 |
Ốc bươu vàng |
0.14 |
0.60 |
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
5 |
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lung |
1 |
Bệnh sinh lý |
Lúa xuân muộn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
2 |
Bọ trĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
3 |
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc |
4 |
Ốc bươu vàng |
|
0.18 |
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung |
5 |
Ruồi đục nõn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung | V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân trung: Ốc bươu vàng, chuột, bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.
* Trên lúa xuân muộn: : Ốc bươu vàng, chuột, bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa xuân trung: : Ốc bươu vàng, chuột, bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ rải rác.
* Trên lúa xuân muộn: : Ốc bươu vàng, chuột, bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà |
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang |
Các thông báo sâu bệnh khác
|