THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
Thanh Sơn - Tháng 2/2023

(Từ ngày 06/02/2023 đến ngày 12/02/2023)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày  06 tháng 02 đến ngày 12 tháng 02 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 13-20C; Cao: 220C; Thấp: 100C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết mưa ẩm, ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa: Diện tích: 2600 ha. Giống: Thái xuyên 111, JO2, Thiên ưu 8, BC15, TBR 225, nếp,…; GĐST: Bén rễ, hồi xanh.

+ Cây Ngô: Diện tích: 342 ha; Giống: NK 4300, LVN146, CP512, Nếp, ngô chuyển gen, ….; GĐST: Mới gieo

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Qua đông – bật búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Rầy Lưng Trắng

Rầy nâu nhỏ

Đục thân 2 chấm

Cuốn lá nhỏ

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh sinh lý

0.45

7

OBV

0.12

1.2

Non+ TT

Lúa muộn trà 2

Bệnh sinh lý

0.72

8

OBV

0.16

1.2

Non+ TT


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 1

0.45

7

OBV

0.12

1.2

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

0.72

8

OBV

0.16

1.2

Bọ cánh tơ

Chè

Bọ xít muỗi

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 1

0.45

7

-

H

OBV

0.12

1.2

-

H

Bệnh sinh lý

Lúa muộn trà 2

0.72

8

-

H

OBV

0.16

1.2

-

H


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ, bệnh sinh lý hại rải rác.

+ Trên cây ngô:  Sâu xám, sùng đất hại rải rác trên ngô gieo sớm

+ Trên cây bưởi: Bọ trĩ hại nhẹ, bệnh thối hoa, nụ hại rải rác

+ Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng cho chè tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 7 tháng 02 năm 2023

PHÓ TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Thị Hương Giang

  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...