THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
Thanh Sơn - Tháng 4/2022

(Từ ngày 18/04/2022 đến ngày 24/04/2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 15-28C; Cao: 280C; Thấp: 150C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

          Nhận xét khác: Trong tuần, thời tiết nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa: Diện tích 3300 ha. GĐST: Đứng cái – Làm đòng

+ Chè: Diện tích 2500 ha. GĐST: Phát triển búp lứa 2

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY ĐÈN                                            Loại bẫy: Bẫy Đèn

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Rầy Lưng Trắng

Rầy nâu nhỏ

Đục thân 2 chấm

Cuốn lá nhỏ

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh khô vằn

3

20

C1

Chuột

0.2

2

Rầy các loại

13.3

56

Lúa muộn trà 2

Bệnh khô vằn

3.8

20

C1

Bệnh đạo ôn lá

0.4

2

C1

Bệnh sinh lý

2

8

Chuột

0.2

2

Rầy các loại

16.8

63

Chè

Bọ cánh tơ

1.3

4

Bọ xít muỗi

2

6

Rầy xanh

1.5

4


Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

3

20

Chuột

0.2

2

Rầy các loại

13.3

56

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

3.8

20

Bệnh đạo ôn lá

0.4

2

Bệnh sinh lý

2

8

Chuột

0.2

2

Rầy các loại

16.8

63

Bọ cánh tơ

Chè

1.3

4

Bọ xít muỗi

2

6

Rầy xanh

1.5

4

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 1

3

20

150.4

150.4

55.5

Chuột

0.2

2

Rầy các loại

13.3

56

Bệnh khô vằn

Lúa muộn trà 2

3.8

20

80.7

80.7

22.9

Bệnh đạo ôn lá

0.4

2

Bệnh sinh lý

2

8

Chuột

0.2

2

Rầy các loại

16.8

63

Bọ cánh tơ

Chè

1.3

4

Bọ xít muỗi

2

6

257.9

257.9

Rầy xanh

1.5

4


          *Tình hình sinh vật gây hại:

          + Trên lúa: Rầy các loại, chuột, bệnh đạo ôn lá, bệnh sinh lý hại rải rác. Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình.

          + Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ; Bọ cánh tơ, Rầy xanh hại rải rác.

          * Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

          + Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ; rầy các loại hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

          + Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ.

          + Trên cây lâm nghiệp: Bệnh đốm lá hại nhẹ rải rác trên rừng trồng. Bệnh phấn trắng hại rải rác trên vườn ươm.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:   

Phun thuốc phòng trừ các đối tượng bằng các loại thuốc đặc hiệu đựơc phép sử dụng tại Việt Nam khi tỷ lệ/mật độ đã vượt ngưỡng phòng trừ.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Hữu Thông

Ngày 19 tháng 4 năm 2022

PHÓ TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Thị Hương Giang

  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...