CHI CỤC TT & BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT VÀ BVTV PHÙ NINH
Số: 27/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù
Ninh, ngày 03 tháng 7 năm
2020
|
THÔNG BÁO
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 6/2020
Dự báo tình hình SVGH tháng 7/2020
I/ TÌNH HÌNH SVGH TRONG THÁNG 6/2020:
1. Trên lúa mùa:
- Ốc bươu vàng, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại nhẹ
rải rác.
4. Trên ngô hè thu:
-
Sâu keo mùa thu: Diện tích nhiễm 46
ha, chủ yếu nhiễm nhẹ.
-
Sâu xám, chuột hại rải rác.
II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SVGH THÁNG 7/2020:
1. Trên lúa mùa:
- Ốc bươu vàng: Gây hại trên những ruộng
trũng nước; mức độ hại nhẹ đến trung bình.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Sâu
non lứa 5 gây hại từ giữa đến cuối tháng 7, mức độ gây hại nhẹ đến trung bình,
cục bộ hại nặng (trên các trà lúa giai đoạn đẻ nhánh -cuối đẻ).
- Bệnh sinh lý: Gây hại trên những ruộng
dộc chua, lầy, ruộng cày bừa làm đất không kỹ, ruộng bón phân hữu cơ chưa hoai
mục, ruộng cấy sâu tay,… mức độ hại nhẹ đến trung bình.
Ngoài ra: Sâu đục thân,
rầy các loại, châu chấu hại nhẹ rải rác. Chuột hại cục bộ.
2. Trên cây ngô:
- Sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại trên cây ngô giai đoạn 2 đến 6 lá,
mức độ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
Ngoài ra: Sâu xám, sâu ăn
lá, sùng đất, chuột hại rải rác.
III/ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ:
1. Trên lúa:
- Ốc bươu vàng: Áp dụng
biện pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra khỏi ruộng và tiêu hủy. Khi mật
độ ốc cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì
xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng đã
được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (ví dụ: Dioto
830WG, Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper 700 WP; Pazol 700WP, ...), pha
và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao
bì.
- Tích cực diệt chuột
bằng biện pháp kỹ thuật tổng hợp.
2. Trên cây ngô:
-
Trên ngô hè thu: Phòng chống sâu keo mùa thu bằng biện pháp quản lý dịch
hại tổng hợp, như: Làm đất kỹ, sạch cỏ dại
để hạn chế nơi ẩn nấp của sâu và diệt nhộng. Sử dụng giống ngô chuyển gen, sử
dụng bẫy bả sinh học, ngắt tiêu diệt ổ trứng, bắt giết trưởng thành. Khi mật độ
sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất (Emamectin
benzoate, Bacillus
thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như
thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax
50 WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa
400SC, Indogold 150SC....
Lưu
ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại
Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý
đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom
vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Nơi nhận:
- TTHU,
HĐND, UBND huyện;
- Chi cục TT&BVTV
Phú Thọ;
- Phòng NN&PTNT, Trạm KN;
- Đài TT;Hội ND, PN, CCB, Đoàn
TN;
- UBND các xã, thị trấn;
- Lưu: trạm.
|
Trưởng trạm
Nguyễn Hữu Đại
|
|
|
DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 01 tháng 05 năm 2020 đến ngày 31 tháng 05 năm 2020)
TT
|
Đối
tượng
|
Cây
trồng
|
Mật
độ (con/m2), Tỷ lệ (%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích nhiễm so với cùng kỳ năm trước
(ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
1,8 - 9,5
|
12 - 22,3; CB 42,8(VT)
|
1.562,4
|
1.304,8
|
227,9
|
29,7
|
|
-713,3
|
184,8
|
12/13
huyện, thành, thị
|
2
|
Rầy
các loại
|
80 - 280
|
500 - 800; CB1200 - 4000(LT,TN,HH,
PN,PT,YL,CK) cá biệt 7000 - 8000(VT,PN)
|
527,5
|
355,6
|
161
|
10,9
|
|
-738,2
|
137,8
|
12/13
huyện, thành, thị
|
3
|
Bệnh
BL,ĐSVK
|
1,2 - 6,5
|
13,3 - 22; CB30 - 50(LT,TT)
|
128,5
|
113,6
|
11,0
|
3,9
|
|
-87,2
|
67,2
|
Lâm
Thao, Phù Ninh, Việt Trì, Thanh Thủy, Tam Nông, Hạ Hòa
|
4
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa muộn trà 2
|
1,6 - 9,5
|
11,4 - 28; CB32,3(VT)
|
1.110,4
|
871,9
|
238,5
|
|
|
-2.079,5
|
220,4
|
10/13
huyện, thành, thị
|
5
|
Rầy
các loại
|
80 - 210
|
600 - 750; CB1100 - 1400(ThS,CK,YL); cá
biệt 8040(VT)
|
596,1
|
453,7
|
142,4
|
|
|
-1.552,9
|
168,6
|
Việt
Trì, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Tân Sơn, Yên Lập, Tam Nông, Thanh Ba, Cẩm
Khê
|
6
|
Rầy
các loại (trứng)
|
10 - 80
|
120 - 416
|
31,7
|
31,7
|
|
|
|
-21,3
|
|
Việt
Trì, Tam Nông, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Thanh Ba
|
7
|
Bệnh
BL,ĐSVK
|
1,1 - 8,0
|
10,4 - 25
|
229,3
|
173,7
|
55,5
|
|
|
36
|
222,3
|
Tam
Nông, Lâm Thao, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Việt Trì
|
8
|
Bệnh
sinh lý
|
3
|
11,2
|
80
|
80
|
|
|
|
80
|
|
Tân
Sơn
|
9
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô xuân
|
0,5 - 4,0
|
8,0 - 16
|
57,2
|
57,2
|
|
|
|
14,3
|
|
Đoan
Hùng, Hạ Hòa, Thanh Thủy, Phù Ninh
|
10
|
Bọ
xít muỗi
|
Chè
|
0,4 - 3,0
|
4,0 - 8,0
|
1.049
|
1.049
|
|
|
|
-7,8
|
|
Tân
Sơn, Yên Lập, Hạ Hòa, Thanh Ba, Thanh Sơn, Cẩm Khê
|
11
|
Bọ
cánh tơ
|
0,5 - 2,2
|
4,0 - 8,0
|
913,1
|
913,1
|
|
|
|
-450,8
|
|
Tân
Sơn, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh Sơn, Yên Lập
|
12
|
Rầy
xanh
|
0,6 - 2,5
|
4,0 - 7,0
|
617
|
617
|
|
|
|
-505,8
|
|
Hạ
Hòa, Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Ba, Đoan Hùng, Thanh Sơn
|
13
|
Nhện
đỏ
|
|
0,6 - 4,0
|
6,0 - 11
|
105,3
|
105,3
|
|
|
|
-711,6
|
|
Đoan
Hùng, Thanh Ba, Cẩm Khê
|
14
|
Nhện
đỏ
|
Bưởi
|
1,0 - 6,2
|
|
51,9
|
51,9
|
|
|
|
51,9
|
51,9
|
Đoan
Hùng
|