CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 43 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 05 tháng 11 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 10 đến ngày 05 tháng 11 năm 2009)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 270C; Cao: 300C; Thấp: 170C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, sáng sớm và đêm trời lạnh, ngày trời nắng nhẹ. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Ngô: Vụ đông; Diện tích: 1059,5 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: 3lá - xoáy nõn - trỗ cờ.
- Rau: Vụ: Thu đông; Diện tích: 140,8 ha. Giống: Đậu đỗ, bí, cải các loại...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: PTTL - TH.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: TH.
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
1059.5
|
Bệnh khô vằn
|
0.327
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Chuột
|
1.407
|
5.00
|
60.543
|
60.543
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
0.907
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3.50
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
Rệp cờ
|
3.883
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
Họ thập tự
|
140.8
|
Sâu xanh
|
1.75
|
5.00
|
9.60
|
9.60
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4,5
|
|
|
Bọ nhảy
|
3.227
|
10.00
|
9.60
|
9.60
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,tt
|
|
|
Rệp
|
4.35
|
15.00
|
9.60
|
9.60
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,tt
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.577
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chè
|
924
|
Rầy xanh
|
0.677
|
5.00
|
92.40
|
92.40
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,4,5,tt
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.52
|
5.00
|
92.40
|
92.40
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3,4
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên ngô đông: Chuột hại nhẹ. Rệp cờ, châu chấu, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại rải rác.
- Trên rau thu đông: Sâu xanh, bọ nhảy, rệp cải hại nhẹ. Bệnh thối nhũn VK, bệnh đốm lá hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
-Trên ngô: Chuột, châu chấu, rệp cờ, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ.
-Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy, rệp cải, bệnh thối nhũn VK, bệnh đốm vòng hại nhẹ.
-Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
-Cần theo dõi chặt chẽ diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây ngô đông, cây rau, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
-Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả, bệnh sinh lý bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Phụ trách trạm
Cao Văn Tài
|