CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÚ THỌ
Số:52/TB-BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 12 đến 02 tháng 01 năm 2011)
Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 18oC, cao: 230C, thấp: 13-15 0C.
- Nhận xét khác: Thời tiết đêm và sáng trời rét đậm có sương mù trưa chiều trời nắng nhẹ cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ chiêm xuân: 6 ha. GĐST: 4,5 - 6 lá. Ngày gieo: 10 – 20/11. Giống: xi23, x21.
- Ngô đông: Diện tích 442,4 ha; GĐST: chín sáp – thu hoạch.
- Rau: Diện tích: 126,4 ha. Gồm các loại rau: hành lá, rau cải, bắp cải, su hào, đậu đỗ, mướp đắng, bầu bí, rau gia vị, rau muống,… Rau họ thập tự có diện tích 45 ha. GĐST: Gieo trồng - PT thân lá - thu hoạch.
- Đậu tương: 5,97 ha; GĐST: Phát triển quả.
- Chè: Diện tích: 134 ha; Giống: PH1, PH2…; GĐST: Thu hái búp.
- Cây ăn quả: Diện tích: 280 ha; Giống: CĂQ các loại: GĐST: Kinh doanh
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 760,8 ha; Giống: bạch đàn, keo; GĐST:
- Các cây trồng khác: cỏ CN, hoa, sắn
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA SÂU BỆNH KỲ 52
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
442.4
|
Bệnh khô vằn
|
1.70
|
14.00
|
13.679
|
13.679
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
7.22
|
30.40
|
119.041
|
88.48
|
30.561
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ
|
6
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
45
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
1.26
|
10.00
|
2.571
|
2.571
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
0.62
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT:
1. Tình hình sinh vật hại:
- Trên mạ chiêm: Rầy gây hại nhẹ rải rác
- Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình; bệnh gỉ sắt, sâu đục thân, chuột gây hại rải rác.
- Trên rau: Rau họ thập tự: Bọ nhảy, sâu tơ, rệp gây hại nhẹ; sâu xanh, bệnh thối nhũn vk phát sinh gây hại rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ chiêm: Bọ trĩ, rầy, bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ rải rác. Đề phòng thời tiết rét đậm rét hại bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
- Trên ngô đông: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại mức độ hại nhẹ - trung bình; sâu đục thân, chuột gây hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Ngoài ra sâu xanh, bệnh thối nhũn vk, bệnh đốm vòng phát sinh gây hại rải rác trên rau su hào, bắp cải, súp lơ.
3. Biện pháp xử lý:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây vụ đông, mạ chiêm xuân.
- Tiếp tục chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tổ chức diệt chuột bằng mọi biện pháp.
|
TRẠM BVTV PHÚ THỌ
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lê Diên Quang
|