Thông báo sâu bệnh tuần 50
Phú Thọ - Tháng 12/2012

(Từ ngày 10/12/2012 đến ngày 16/12/2012)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TX PHÚ THỌ

Số: 50/TB – BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phú Thọ ngày 11  tháng 12  năm 2012  

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 đến ngày 16 tháng 12 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 16 - 180C   Cao: 16 - 190C   Thấp: 14 - 170C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trong kỳ: Trời nhiều mây, có mưa, có sương mù, trời rét. Cây trồng phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô: 356,7 ha. GĐST: làm hạt - chín - thu hoạch.

- Rau: 152,1 ha. Gồm các loại rau: hành lá, rau cải, bắp cải, su hào, đậu đỗ, mướp đắng rau gia vị, rau bí,....

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Cây ngô

Bệnh đốm lá nhỏ

7,27

24,4

(làm hạt -chín

Bệnh khô vằn

3,2

16

- thu hoạch)

Bệnh gỉ sắt

Chuột

0,1

2

Rau cải

Bọ nhảy

2,6

13

(Gieo - PTTL)

Sâu tơ

Sâu xanh


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đốm lá

Cây ngô

(làm hạt -  chín - thu hoạch)

7,27

24,4

Bệnh khô vằn

3,2

16

Chuột

0,1

2

Bọ nhảy

Rau cải

(Gieo - PTTL)

2,6

13

Sâu tơ

Sâu xanh

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:

(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đốm lá nhỏ

Cây ngô

(làm hạt - chín - thu hoạch)

0-7,27

24,4

71,3

71,3

+28,4

TB

2

Bệnh khô vằn

0-3,2

16

Hẹp, cục bộ

3

Chuột

0-0,1

2

Hẹp

Rau cải

(Gieo- PTTL)

1

Bọ nhảy

0 - 2,6

13

4,6

4,6

+4,6

Hẹp

2

Sâu tơ

Hẹp

3

Sâu xanh


Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:

- Trên ngô: Bệnh đốm lá nhỏ; sâu đục thân( bắp), chuột gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ ruộng hại trung bình ( tỷ lệ cây hại  22% )

- Trên rau: sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ.

2. Dự kiến thời gian tới:

- Trên cây ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình; sâu đục thân(bắp), chuột gây hại nhẹ.

- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm vòng, rệp gây hại nhẹ.

3. Biện pháp phòng trừ:

- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng.

- Chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Nguyễn Thị Thu Huyền

Ngày 11 tháng 12 năm 2012

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký tên, đóng dấu)

LÊ DIÊN QUANG

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...