CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 47/TB – BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 20 tháng 11 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 đến ngày 24 tháng 11 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 19 - 220C Cao: 21 - 240C Thấp: 17 - 200C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Sáng sớm có sương mù nhẹ, trời rét, có mưa rải rác; Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Ngô: Diện tích: 389,5 ha. GĐST: làm hạt.
- Rau: 160 ha. Gồm các loại rau: hành lá, rau cải, bắp cải, su hào, đậu đỗ, mướp đắng rau gia vị, rau bí,..... GĐST: gieo trồng - PTTL - TH.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
ngô
|
sâu đục thân(bắp)
|
1,3
|
10
|
|
(làm hạt)
|
bệnh đốm lá nhỏ
|
8,5
|
27,6
|
|
|
bệnh khô vằn
|
0,7
|
6,7
|
|
|
bệnh gỉ sắt
|
rr
|
|
|
|
chuột
|
rr
|
|
|
|
|
|
|
|
rau
|
bọ nhảy
|
3,3
|
13
|
|
(gieo-pttl-th)
|
sâu tơ
|
rr
|
|
|
|
sâu xanh
|
rr
|
|
|
|
bệnh đốm vòng
|
rr
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
bệnh đốm lá nhỏ
|
ngô
(làm hạt)
|
0-8,5
|
27,6
|
93,3
|
93,3
|
|
|
|
|
tb
|
2
|
sâu đục thân(bắp)
|
0-1,3
|
10
|
11,8
|
11,8
|
|
|
|
|
h
|
3
|
bệnh khô vằn
|
0-0,7
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
rau
(gieo-pttl-th)
|
0-3,3
|
13
|
4,8
|
4,8
|
|
|
|
|
h
|
2
|
sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h
|
3
|
sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
Trên cây ngô: sâu đục thân(bắp), bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Rệp cờ, bệnh khô vằn, bệnh gỉ sắt gây hại nhẹ rải rác, chuột hại cục bộ ổ ruộng.
Trên rau: Bọ nhảy gây hại nhẹ. Bệnh đốm vòng, sâu tơ, sâu xanh gây hại rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
Trên ngô: Bệnh đốm lá gây hại nhẹ - trung bình; sâu đục thân(bắp), bệnh khô vằn gây hại nhẹ; chuột hại cục bộ.
Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh gây hại nhẹ. Bệnh đốm vòng, rệp gây hại nhẹ.
3. Biện pháp phòng trừ:
Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Ngày 20 tháng 11 năm 2013
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
Lê Diên Quang
|