thông báo sâu bệnh tuần 31
Phú Thọ - Tháng 8/2009

(Từ ngày 30/07/2009 đến ngày 06/08/2009)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÚ THỌ


Số: 31/TB-BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                  Phú Thọ, ngày6 tháng8 năm 2009

               THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY             

(Từ ngày30/7 đến ngày 6  tháng8 năm 2009)

Kính gửi:  Chi cục Bảo vệ thực vật                               

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ trung bình: 30; cao: 32; thấp: 28

- Độ ẩm trung bình               , cao             , thấp

- Lượng mưa: Tổng số:

- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt ...  ảnh hưởng đến cây trồng:

Thời tiết trong k ỳ ngày nắng, đêm có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng, phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa vụ mùa năm 2009: 1052ha.

+ Trà: mùa sớm; Diện tích: 570 ha, Giống: KD, Q5, lúa lai

Thời gian gieo: 8-12/6; Thời gian cấy: 18-25/7; GĐST: P/h đòng – làm đòng.

    + Trà: mùa trung; Diện tích: 482ha; Giống: KD, Q5, lúa lai.

Thời gian gieo: 15 – 20/6; Thời gian cấy: 25/6 – 10/7; GĐST: cuối đẻ nhánh - đứng cái .

- Ngô:

- Rau: Vụ: thu - đông; Diện tích: 80 ha ;Giống:Hành, Rau muống, Rau gia vị; GĐST: Gieo trồng - PT thân lá - Thu hoạch.

- Chè: Diện tích: 134 ha, Giống: PH1, PH2…; GĐST: thu hái búp

- Cây ăn quả: Diện tích: 280 ha; Giống: CĂQ các loại: GĐST: kinh doanh

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 760,8 ha; Giống: bạch đàn, keo; GĐSTG:

 Các cây trồng khác: cỏ CN, hoa, sắn.


TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng trà, giống,

GĐST

Đối

 tượng

SVH

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)

DT đã phòng trừ (ha)

DT cần phòng trừ tiếp (ha)

Mật độ, tỷ lệ

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng

số

Lần 1

Lần 2

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

2

3

4

5

TN

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Lúa mùa

sớm  làm đòng

CLN

0-8

16

36

2

1

18

8

7

T5,tn,n

R

T2cln

RR

SĐT

0-5

30

16

12

2

T5,tn,n

H

T2 ĐT

RR

chuột

76,9

76,9

0-5

R

Kvằn

115,1

76,9

38,2

0-17,9

23

30

30

C1

R

BXít

84,3

42,7

41,6

1-5

7-8

 tt

R

Ssừng xanh

0-8

H

Cây trồng trà, giống,

GĐST

Đối

 tượng

SVH

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm cùng kỳ năm trước (ha)

DT đã phòng trừ (ha)

DT cần phòng trừ tiếp (ha)

Mật độ, tỷ lệ

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng

số

Lần 1

Lần 2

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

2

3

4

5

TN

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Mùa trung cuối ĐN- ĐCái

CLN

0-9

33

1

1

19

7

5

T5,tn,n

R

SĐT

0-2,5

27

17

9

1

T5,tn

H

BXít

78

48,2

29,8

1-5

7-8

 Cá biệt ruộng:14

tt

R

chuột

0-2,5

kvằn

0-7,5

Rầy nâu

150-250

Cá biệt ruộng:600

T3,4

H

S.lý

7

7

40-50%D

H


II/ NHẬN XÉT:

* Tình hình sinh vật hại:

- Trên lúa mùa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ phát dục chủ yếu tuổi 5, tiền nhộng và nhộng. Bệnh khô vằn phát sinh, phát triển hại nhẹ - trung bình. Bọ xít dài phát sinh trên diện rộng, mật độ cao, cá biệt ruộng 14con/m2 (Phú điền – Phú hộ) tuy nhiên chưa gây hại do lúa hiện đang ở giai đoạn đứng cái – làm đòng. Chuột, sâu sừng xanh hại rải rác. Rầy nâu, bệnh sinh lý hại cục bộ (Phú điền – Phú hộ).

* Biện pháp xử lý:

- Diệt chuột thường xuyên bằng biện pháp tổng hợp.

- Phòng trừ diện tích nhiễm bệnh khô vằn, sinh lý ở diện tích đến ngưỡng.

- Theo dõi chặt chẽ diễn biến sâu bệnh hại để có biện pháp xử lý kịp thời.

* Dự kiến thời gian tới

- Trên lúa: Sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ trưởng thành nở xung quanh 10/8. Các đối tượng sâu bệnh khác: Bệnh khô vằn, chuột, bệnh sinh lý, sâu sừng xanh, rầy… tiếp tục phát triển gây hại nhẹ - trung bình.

      Người tập hợp

 Nguyễn Thị Bích Hoà

Phú Thọ, Ngày 6 tháng8 năm 2009

TRƯỞNG TRẠM

Dương Thư

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...