CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THỦY
Số: 30/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Thủy, ngày 29 tháng 7 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 7 đến ngày 01 tháng 8 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 28 - 320C; Cao: 340C; Thấp: 290C.
- Nhận xét: Trong tuần sáng sớm và chiều có mưa to, giữa tuần trời nắng nhẹ. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Lúa Mùa: Diện tích: 1450 ha
+Trà sớm: Diện tích: 1015 ha; Giống: NƯ số 7, NƯ 838, BT 13, BT 15, KD, TNƯ 16, TNƯ 9, Nếp 97, Nếp 87, Hương Thơm số 1, Phú Ưu 2, CNR 8101, Q 5, VL 20, Thục Hưng 6, …… ; GĐST: cuối đẻ nhánh - đứng cái; Thời gian gieo: 1 - 10/6/2010, Thời gian cấy: 12 - 20/6/2010
+Trà trung: Diện tích (ha): 435; Giống:KD, Q 5,Nếp 97, Nếp 87,Thục Hưng 6, .... ; GĐST: đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh; Thời gian gieo: 15-20/6/2010; Thời gian cấy: 25 - 30/6/2010.
- Đậu tương: Diện tích: 369,5 ha; Giống: DT84, DT96, DT2001....GĐST: ra hoa - tạo quả.
- Ngô: Diện tích: 74,2 ha; Giống: C919, LVN4, LVN10, CP999, NK4300...
- Lạc: Diện tích: 18,4 ha; Giống: L14, LVT, TB25 ...
- Rau: Diện tích: 65 ha; Giống: rau đậu ….
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
1015
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.867
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Nh
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
1.773
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Rải rác
|
|
|
Sâu đục thân
|
1.509
|
8.40
|
67.507
|
67.507
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5 vạch đầu đen
|
|
|
Bọ xít dài
|
2.893
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.957
|
4.40
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
369.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT:
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên Lúa mùa:
+ Trưởng thành sâu cuốn lá bắt đầu ra, mật độ trung bình 1,77 con/m2, cao 6 con/m2, cục bộ ở các ruộng bị hại nặng mật độ trưởng thành 10, 2 – 14 con/m2 (Khu đồng Đầm Sen, Đồi Miếu của xã Trung Nghĩa, khu đồng Bộ Đội của xã Đồng Luận… tập trung trên trà lúa sớm).
+ Sâu đục thân gây hại nhẹ (chủ yếu sâu đục thân 5 vạch đầu đen). Chuột gây hại nhẹ, chủ yếu là ở các ruộng ven làng, gần khu dân cư, ruộng gần bờ mương. Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.
+ Bọ xít dài tập trung nhiều trên ruộng xanh tốt và trên bờ cỏ, mật độ cao lên tới 16 con/m2
+ Bệnh khô vằn gây hại rải rác trên các chân ruộng dộc chua.
- Trên đậu tương: rầy xanh, bệnh sương mai, bệnh khảm lá đậu tương gây hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên Lúa mùa:
+ Sâu non ra rộ và gây hại trên trà lúa mùa sớm từ ngày 04 - 09/8.
+ Sâu đục thân, chuột, rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ.
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.
- Trên đậu tương: Bệnh khảm lá đậu tương, rầy xanh gây hại nhẹ.
*Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Lúa mùa sớm: + Phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ: ở những ruộng có mật độ sâu non trên 20 con/m2 (2 khóm có 1 con trở lên) giai đoạn lúa Đứng cái- làm đòng bằng các loại thuốc đặc hiệu: Regent 800WG, Rambo 800 WG, Rigell 50 SC, Finico 800WG, Oncol 25 WP, Actamec 40 EC,… phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì. Thời gian phun tập trung từ ngày 04 - 09/8/2010.
+ Chú ý theo dõi chặt chẽ diễn biến rầy (rầy các loại), đặc biệt ở những nơi đã xuất hiện cây lúa biểu hiện triệu chứng của bệnh lùn sọc đen, có biện pháp xử lý kịp thời giảm thiệt hại .
- Đậu tương: Thăm đồng thương xuyên theo dõi tình hình sâu bệnh hại.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
Trạm trưởng
Trần Duy Thâu
|