CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 27/TB – BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ ngày 03 tháng 07 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 đến ngày 08 tháng 07 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30 - 320C Cao: 34 - 360C Thấp: 25 - 280C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong kỳ: ngày trời nắng nóng, chiều tối và đêm có mưa, mưa rào nhẹ rải rác. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa trung: 678 ha; GĐST: Mới cấy - hồi xanh
- Mạ mùa: Diện tích: 10 ha; GĐST: 2lá - 4 lá
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY:
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ mùa
|
Rầy các loại
|
|
|
|
( 2lá - 4lá )
|
Sâu đục thân 2 chấm ( trứng )
|
0.093
|
1
|
|
|
Sâu đục thân 2 chấm ( bướm )
|
0,234
|
1,7
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,051
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0,033
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa trung
|
Ốc bươu vàng
|
0,653
|
3,2
|
|
( mới cấy - hồi xanh )
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Mạ mùa (2lá - 3,5lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân(trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.094
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,234
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,033
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ(bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,051
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa mùa trung ( mới cấy- hồi xanh )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,653
|
3,2
|
|
|
|
|
|
|
Bộ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày …….. đến ngày ……. tháng…….. năm 20……)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Mạ mùa
(2lá - 4 lá )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp - TB
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0,033
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
0,051
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
0,094
|
1
|
2,241
|
2,241
|
|
|
+2,241
|
|
Hẹp
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
0,234
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa trung (mới cấy
|
0,653
|
3,2
|
158,567
|
158,567
|
|
|
+108,37
|
108,37
|
TB
|
|
|
-hồi xanh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa: Ốc bươu vàng hại nhẹ - trung bình. Bọ trĩ, châu chấu gây hại rải rác.
- Trên Mạ: Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, cào cào, châu chấu gây hại rải rác. Sâu đục thân gây hại nhẹ - trung bình.
2. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh sinh lý, sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy, cào cào châu chấu gây hại nhẹ.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Trên lúa mới cấy: Đảm bảo mực nước trong ruộng, lúa hồi xanh kết hợp làm cỏ, bón phân thúc kịp thời.
- Ốc bươu vàng: Áp dụng các biện pháp thủ công bắt ốc, thu gom ổ trứng để tiêu diệt. Đối với những diện tích nhiễm ốc bươu vàng có mật độ trên 3 con/m2 sử dụng thuốc Clodansuper 700WP, Mossade 700WP, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì. Khi phun nên giữ mức nước ở 3 - 5 cm để tăng hiệu lực của thuốc.
- Bệnh sinh lý: Sử dụng thuốc Antracol 70WP hoặc các loại phân bón qua lá như: K - H, Pomior, Seaweed XO ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Tổ chức diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Thị Thu Huyền
|
Ngày 03 tháng 07 năm 2012
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
LÊ DIÊN QUANG
|