CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TP VIỆT TRÌ
Số:19/ TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
việt trì, ngày 12 tháng 05 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 9 đến ngày 15 tháng 5 năm 2011)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 24 oC, cao 28oC, Thấp 20oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ: Trời nắng nóng, xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
- Lúa xuân sớm: Diện tích 300 ha Giống: X21, Xi23,
+ Thời gian cấy từ 20 - 30/1. GĐST: đòng già – trỗ
- Lúa Xuân muộn : Diện tích 1500 ha; Giống: DƯ130, NƯ7, VQ, TH, HT1, KD18
+ Thời gian cấy từ 08-25/02/2011.....GĐST: đòng già
- Rau: Diện tích 46 ha, Giống các loại. GĐST: PTTL - Thu hoạch.
- Ngô: DT 117 ha: GĐST: phun râu - chín sáp
- Đậu tương:
- Cây trồng khác:
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
1418
|
Chuột
|
0.80
|
7.00
|
128.181
|
128.181
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
6.117
|
40.00
|
287.606
|
273.986
|
|
13.619
|
301.225
|
301.225
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
c3.5
|
|
|
Rầy các loại
|
85.733
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
0
|
18
|
36
|
44
|
0
|
0
|
T3.4,5TT
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TTSĐT cú mèo
|
|
RR
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa sớm
|
300
|
Chuột
|
0.34
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
123.40
|
220.00
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
0
|
0
|
6
|
18
|
12
|
0
|
T4.5.TT
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
* Trên lúa chiêm xuân:
- Chuột phát sinh và gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ, cục bộ ổ gây hại nặng trên ruộng ven làng, đồi gò, khu nghĩa trang (Hy Cương, Kim Đức, Thụy Vân, Trung Vương).
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại mức độ hại nhe - TB. cục bộ hại nặng trên những ruộng lúa lai xanh tốt, thâm canh cao ( Thanh Miếu, Thụy Vân, Sông Lô, Trưng Vương. Minh Nông...).
- Bọ rầy tiếp tục gia tăng mật độ và gây hại nhẹ (Thụy Vân, Thanh Miếu, Thanh Đình, Kim Đức, Vân Phú, Hùng Lô, Phượng Lâu.. ).
Trưởng thàng sâu đục thân cú mèo ra RR ,
- Trưởng thành sâu cuốn lá ra rải rác, cục bộ những ruộng cấy muộn, lúa đang đứng cái làm đòng mật độ 0,5c/m2
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh. Duy trì tốt công tác thường xuyên của trạm.
- Hướng dẫn bà con phòng trừ bệnh khô vằn bằng các loại thuốc đặc hiệu
- theo dõi chặt chẽ bướm sâu đục thân cú mèo
- Thực hiện diệt chuột thường xuyên
* Dự kiến lúa trỗ thời gian tới:
- Bệnh khô vằn phát sinh trên diện rộng, mức hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những diện tích cấy dầy bón đạm muộn, thâm canh cao
- Chuột tiếp tục hại nhẹ, cục bộ hại nặng.
- Bọ rầy tiếp PSPT và gây hại nhẹ.
- Ngoài ra: Bệnh đạo ôn hại rải rác, châu chấu, bọ xít dài hại nhẹ.
Ngày 12 tháng 05 năm 2011
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|