Thông báo sâu bệnh tuần 19
Phú Thọ - Tháng 5/2021

(Từ ngày 10/05/2021 đến ngày 16/05/2021)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 10 tháng 5 đến ngày 16 tháng 5 năm 2021)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 30....Cao:37.........Thấp: 26

Độ ẩm trung bình: 65%, Cao:70%, Thấp:60%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Ban ngày thời tiết nắng, nóng, có mưa giông, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa: Vụ xuân................thời gian gieo: 01 - 10/01/2021; cấy: 15/01 - 08/02/2021.

+ Trà sớm ……diện tích …………..giống …………GĐST…........……

+ Trà chính vụ …….diện tích ……..giống …………GĐST …….……..

+ Trà muộn: Lúa trà 1 ……diện  tích: 950 ha, giống J02, Khang dân 18, Thiên ưu 8,… GĐST: chín sữa – đỏ đuôi.

- Ngô. Vụ........... diện tích 150. giống ………. sinh trưởng: phun râu – đóng bắp.

- Rau. Vụ......... diện tích................ giống ……… sinh trưởng thân lá

- Đậu đỗ. Vụ …… diện tích ………. giống ……… sinh trưởng …..……

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1: Chín sưa - đỏ đuôi

Bệnh bạc lá

0.293

4.50

Bệnh khô vằn

0.355

8.00

Rầy các loại

3.25

45.00

Ngô: Đóng bắp

Chuột

0.20

2.00

Sâu đục thân, bắp

0.70

4.00


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1: phơi màu – đỏ đuôi

0.293

4.50

Bệnh khô vằn

0.355

8.00

Rầy các loại

3.25

45.00

Chuột

Ngô: phun râu – đóng bắp

0.20

2.00

Sâu đục thân, bắp

0.70

4.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 3 tháng 5 đến ngày 9 tháng 5 năm 2021) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1: chín sữa– đỏ đuôi

0.293

4.50

xã Văn Lung, Hà Thạch, Hà Lộc

2

Bệnh khô vằn

0.355

8.00

3

Rầy các loại

3.25

45.00

1

Chuột

Ngô: đóng bắp

0.20

2.00

Thanh Minh

2

Sâu dục bắp

0.70

4.00

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

            4.1. Trên lúa:

            Bệnh bạc lá gây hại nhẹ, cục bộ gây hại thành chòm, rầy các loại khô vằn gây hại nhẹ, rải rác.

            4.2. Trên ngô: Chuột, sâu đục bắp gây hại nhẹ rải rác.

VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ

1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới

1.1. Trên lúa: thu hoạch.

1.3. Trên Ngô: thu hoạch.

2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu trong kỳ tới

    - Trên lúa:

Theo dõi chặt chẽ diễn biến của thời tiết, thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để nắm bắt tình hình sâu bệnh kịp thời.

- Trên ngô: Theo dõi chặt chẽ diễn biến của thời tiết, thường xuyên kiểm tra đồng ruộng để nắm bắt tình hình sâu bệnh kịp thời.

- Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

Người tập hợp

(ghi rõ họ và tên)

Đỗ Thị Nguyên Ngọc

Ngày 11 tháng 5 năm 2021

 PHÓ TRƯỞNGTRẠM

(Ký tên, đóng dấu)

Nguyễn Thị Anh Hạnh


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...