CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 13/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 24 tháng 03 năm 2015
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 03 đến ngày 29 tháng 03 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 21-244 0C; Cao: 28 0C; Thấp: 18 0C.
- Độ ẩm trung bình: 80-87%
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, do ảnh hưởng của gió mùa đông bắc, trời nhiều mây có mưa rào, thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng phát triển.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa xuân trung: Diện tích 367,5 ha; Giống: Nhị ưu số 7, NƯ 838, GS9, Thục Hưng 6, JO2,....; GĐST: cuối đẻ nhánh- đứng cái.
* Lúa xuân muộn: Diện tích 2082,5 ha; Giống: Nhị ưu số 7, NƯ 838, GS9, TH3-5, KD, HT1,....; GĐST: đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa xuân muộn
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,2
|
1,0
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
1,1
|
4,8
|
C1
|
Bọ trĩ
|
8,4
|
80,0
|
|
Bọ xít đen
|
1,40
|
8,0
|
|
Rầy các loại
|
3,2
|
16,0
|
|
Lúa xuân trung
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0,4
|
5,0
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
1,7
|
7,3
|
C1
|
Bọ xít đen
|
0,7
|
6,0
|
|
Rầy các loại
|
3,6
|
16,0
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa xuân muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
4,8
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,4
|
80,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
16,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa xuân trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
7,3
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6
|
16,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa xuân muộn
|
0-0,5
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, La Phù, Xuân Lộc
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2-2,4
|
4,8
|
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, La Phù, Xuân Lộc
|
3
|
Rầy các loại
|
8
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, La Phù, Xuân Lộc
|
7
|
Bệnh đạo ôn lá
|
Lúa xuân trung
|
0,5-2,5
|
5
|
14,4
|
14,4
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận
|
8
|
Bệnh khô vằn
|
3,3-4,8
|
7,3
|
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận
|
9
|
Rầy các loại
|
8
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Đào Xá, Đồng Luận
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân: Bệnh đạo ôn lá, bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ.
Ngoài ra: rầy các loại, bọ trĩ, bọ xít đen, ruồi đục nõn, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa xuân: Bệnh đạo ôn lá tiếp tục phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên một số giống nhiễm như Nếp, KD 18, ... ; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên những ruộng cấy dầy, ruộng xanh tốt bón nhiều phân đạm. Ngoài ra: rầy các loại, bọ xít đen, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
3. Biện pháp xử lý
*Trên lúa xuân: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời:
- Đối với bệnh đạo ôn: Khi ruộng chớm bị bệnh cần dừng bón các loại phận hóa học, giữ đủ nước trong ruộng. Những ruộng có tỷ lệ lá bị hại >5% thì tiến hành phòng trừ ngay bằng 1 trong các thuốc như: Fuji - one 40 WP, Katana 20SC, Kasai 21,2 WP, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh khô vằn: khi tỷ lệ dảnh hại > 20% thì tiến hành phòng trừ bằng 1 trong các loại thuốc như Cavil 50WWP, Anvil 5SC, Lervil 5SC, ... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
Ngày 24 tháng 03 năm 2015
Người tập hợp
Lương Thị Hiệp
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|