SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV
Số: 307/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 05
tháng 12 năm 2018
|
THÔNG BÁO
Tình hình sâu bệnh tháng 11/2018
Dự báo tình hình sâu bệnh tháng 12/2018
I/ TÌNH HÌNH SÂU BỆNH HẠI TRONG THÁNG 11/2018:
1. Trên cây ngô đông:
- Bệnh khô vằn: Diện tích
nhiễm 357,3 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Phù
Ninh, Thanh Thủy, Phú Thọ, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Ba, Việt Trì, Lâm Thao, Hạ
Hòa, Tam Nông; giảm so với CKNT 21,8 ha.
- Sâu đục thân, bắp: Diện
tích nhiễm 128,1 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tam Nông, Thanh Thủy,
Việt Trì, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Phú Thọ; giảm so với CKNT 36,7 ha.
- Bệnh đốm lá lớn: Diện tích nhiễm 109,7 ha (Chủ yếu nhiễm
nhẹ) tại huyện Thanh Thủy, Tam Nông, Lâm Thao; tăng so với CKNT 72 ha.
- Sâu cắn lá: Diện tích nhiễm 83,5 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ)
tại huyện Yên Lập, Thanh Ba, Hạ Hòa, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 51,4 ha.
- Bệnh đốm lá nhỏ: Diện tích nhiễm 56,6 ha (Chủ yếu nhiễm
nhẹ) tại huyện Tam Nông, Lâm Thao, Việt Trì, Yên Lập, Phú Thọ, Thanh Ba, Đoan
Hùng, Cẩm Khê; giảm so với CKNT 149 ha.
- Ngoài ra bệnh sinh lý, rệp cờ, chuột hại nhẹ.
2. Trên cây rau:
- Sâu xanh: Diện tích nhiễm 234,1
ha (Nhiễm nhẹ 216,6 ha, trung bình 17,5 ha) tại huyện Lâm Thao, Thanh Sơn, Việt
Trì, Phù Ninh, Tam Nông, Hạ Hòa, Phú Thọ, Cẩm Khê; tăng so với CKNT 174,7 ha.
Diện tích đã phòng trừ 27,6 ha.
- Bọ nhảy: Diện tích nhiễm 22,8
ha (Nhiễm nhẹ 22,1 ha, trung bình 0,7 ha) tại huyện Lâm Thao, Phú Thọ, Cẩm Khê,
Việt Trì, Hạ Hòa,Tam Nông; tăng so với CKNT 13,1 ha. Diện tích đã phòng trừ 1,7
ha.
- Bệnh sương mai: Diện tích nhiễm
19,9 ha (Nhiễm nhẹ 14,9 ha, trung bình 5,0 ha) tại huyện Tam Nông, Phù Ninh,
Việt Trì, Thanh Sơn, Cẩm Khê; giảm so với CKNT 2,4 ha.
- Sâu tơ: Diện tích nhiễm 7,0 ha
(Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Việt Trì, Lâm Thao,Tam Nông, Phú Thọ, Hạ Hòa; giảm so
với CKNT 25,7 ha. Diện tích đã phòng trừ 0,4 ha.
- Bệnh thối nhũn vi khuẩn: Diện
tích nhiễm 3,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Việt Trì; tăng so với CKNT 3,4 ha.
- Rệp: Diện tích nhiễm 2,1 ha
(Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Việt Trì, giảm so với CKNT 17,5 ha. Diện tích đã phòng
trừ 2,1 ha.
- Ngoài ra: Sâu khoang, bệnh đốm
vòng hại rải rác.
3. Trên cây chè:
- Rầy xanh: Diện tích nhiễm
967 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn, Đoan Hùng, Yên
Lập, Hạ Hòa; tăng so với CKNT 163,3 ha.
- Bọ xít muỗi: Diện tích
nhiễm 918,4 ha (Chủ yếu nhiễm nhẹ) tại Tân Sơn, Thanh Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập;
tăng so với CKNT 146,1 ha.
- Bọ cánh tơ: Diện tích nhiễm 144,4 ha (Chủ yếu nhiễm
nhẹ) tại huyện Tân Sơn, Cẩm Khê; giảm so với CKNT 171,7 ha.
- Ngoài ra: Bệnh đốm xám, đốm nâu, thối búp phát sinh và
gây hại rải rác.
4. Trên cây ăn quả: Ruồi đục quả, rệp, bệnh chảy
gôm, bệnh loét sẹo gây hại rải rác trên cây bưởi.
5
. Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm
lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây hại rải rác trên
keo.
II/ DỰ BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH HẠI THÁNG 12/2018:
1. Mạ xuân sớm: Rầy các loại, cào cào,
châu chấu, ... gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ.
2. Trên
cây ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, bắp hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ.
3. Trên cây rau: Sâu xanh,
bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn vi khuẩn, bệnh đốm vòng, rệp hại
rải rác.
4. Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít
muỗi hại nhẹ. Bệnh thối búp, đốm nâu, đốm xám hại rải rác.
5. Trên cây ăn quả: Rệp, bệnh chảy gôm,
bệnh loét sẹo gây hại rải rác trên cây bưởi.
6. Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, bọ xít, rệp gây
hại rải rác trên keo.
III/ BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO PHÒNG TRỪ:
1. Trên mạ xuân sớm: Tiến hành xử lý hạt giống
trước khi gieo bằng một số loại thuốc trừ rầy nội hấp (ví dụ: Actara 25 WG,
Virtako 1.5 RG, Hichespro 500 WP, Admaire 050 EC, Enaldo 40 FS, Gaucho 600 FS,
...) để ngăn ngừa bệnh virus, bệnh lùn sọc đen gây hại.
Điều tra phát hiện và phòng trừ kịp thời đối với rầy lưng
trắng là môi giới truyền bệnh Lùn sọc đen và rầy xanh đuôi đen là môi giới
truyền bệnh Vàng lụi (vàng lá di động).
2. Trên ngô đông: Tập
trung chăm sóc, bón phân, làm cỏ cho cây ngô. Chỉ phun trừ sâu, bệnh khi diện tích ngô có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh
vượt ngưỡng.
3. Trên rau: Tập trung chăm sóc, bón
phân cho rau theo quy trình sản xuất rau an toàn. Áp dụng biện pháp quản lý
dịch hại tổng hợp IPM, chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ
bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho
rau, trong đó lưu ý:
- Sâu xanh: Khi mật độ sâu trên 6 con/m2, sử dụng một
số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC,
Kuraba WP, Catex 1.8 EC (3.6 EC), Pesieu 500SC, Emaben 2.0 EC,…
- Sâu tơ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn cây
con) hoặc trên 30 con/m2 (khi cây lớn), sử dụng một số loại thuốc như: Dylan 2EC, Aremec 36EC, Kuraba WP, Dompas 20SC, Comda gold 5WG, Pesieu 500SC, Trutat 0.32EC,…
- Bệnh sương mai: Phun khi
bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc như: Zineb Bul 80WP, Champion
77WP, Dipomate 80WP, Ortiva 560SC, Novistar 360WP, Thumb 0.5SL, DuPont Kocide
46.1WG, Stifano 5.5SL,....
- Bệnh thối nhũn: Phun khi bệnh mới xuất hiện, sử dụng một số loại thuốc
như: PN - balacide 32WP,
Starner 20WP, Oxycin 100WP, Visen 20SC, Kaisin 100WP, Agrilife 100 SL, DuPontTM
Kocide 46.1 WG, Stifano 5.5SL, Saipan 2SL,..
4. Trên chè: Phun phòng trừ những diện
tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.
5. Trên cây bưởi: Vệ
sinh vườn, cắt tỉa, bón phân sau thu hoạch.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng
tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì,
chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom
vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
Nơi nhận:
- Cục BVTV, Trung tâm BVTV phía Bắc (b/c);
- GĐ, PGĐ Sở (ô. Anh);
- UBND các huyện, thành, thị:
- VP Sở; KHTC, TTKN (s/i);
- Lãnh đạo CC; các phòng, trạm (s/i);
- Tổ Website Chi cục (để đăng);
- Lưu: VT, BVTV (18b).
|
KT. CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
(Đã
ký)
Nguyễn Trường Giang
|
DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 01 tháng 11 năm 2018 đến ngày 30 tháng 11 năm 2018)
TT
|
Đối tượng
|
Cây trồng
|
Mật
độ (con/m2), Tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng
trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông
|
2,1 - 8,0
|
10 - 18,65
|
357,3
|
357,3
|
|
|
|
-21,8
|
|
Phù Ninh, Thanh
Thủy, Phú Thọ, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Ba, Việt Trì, Lâm Thao, Hạ Hòa, Tam
Nông
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
2,1 - 8,0
|
10 - 20
|
128,1
|
128,1
|
|
|
|
-36,7
|
|
Tam Nông, Thanh Thủy, Việt
Trì, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Phú Thọ
|
3
|
Bệnh đốm lá lớn
|
1,0 - 8,0
|
10 - 20,4
|
109,7
|
109,7
|
|
|
|
72
|
|
Thanh Thủy, Tam
Nông, Lâm Thao
|
4
|
Sâu cắn lá
|
0,8 - 4,0
|
|
83,5
|
83,5
|
|
|
|
51,4
|
|
Yên Lập, Thanh Ba, Hạ Hòa,
Cẩm Khê
|
5
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4,0 - 8,0
|
10 - 21,6
|
56,6
|
56,6
|
|
|
|
-149
|
|
Tam Nông, Lâm Thao, Việt
Trì, Yên Lập, Phú Thọ, Thanh Ba, Đoan Hùng, Cẩm Khê
|
6
|
Bệnh sinh lý
|
0,9 - 5,0
|
12 - 14
|
29,5
|
29,5
|
|
|
|
29,5
|
|
Thanh Ba, Hạ Hòa
|
7
|
Rệp cờ
|
2,1 - 6,6
|
9,9 - 16,7
|
18,7
|
18,7
|
|
|
|
-67,6
|
|
Thanh Thủy, Việt Trì, Cẩm
Khê
|
8
|
Chuột
|
0,1 - 0,2
|
2,0 - 5,0
|
3,9
|
3,9
|
|
|
|
3,9
|
|
Việt Trì
|
9
|
Sâu xanh
|
Rau họ thập tự
|
0,5 - 2,0
|
3,0 - 7,0; CB10(LT)
|
234,1
|
216,6
|
17,5
|
|
|
174,7
|
27,6
|
Lâm Thao, Thanh Sơn, Việt
Trì, Phù Ninh, Tam Nông, Hạ Hòa, Phú Thọ, Cẩm Khê
|
10
|
Bọ nhảy
|
3,0 - 8,0
|
16 - 25; CB 35(LT)
|
22,8
|
22,1
|
0,7
|
|
|
13,1
|
1,7
|
Lâm Thao, Phú Thọ, Cẩm Khê,
Việt Trì, Hạ Hòa, Tam Nông
|
11
|
Bệnh sương mai
|
4,0 - 6,5
|
10 - 20
|
19,9
|
14,9
|
5,0
|
|
|
-2,4
|
|
Tam Nông, Phù
Ninh, Việt Trì, Thanh Sơn, Cẩm Khê
|
12
|
Sâu tơ
|
3,1 - 9,6
|
15 - 25
|
7,0
|
7,0
|
|
|
|
-25,7
|
0,4
|
Việt Trì, Lâm Thao, Tam
Nông, Phú Thọ, Hạ Hòa
|
13
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0,2 - 5,0
|
10
|
3,4
|
3,4
|
|
|
|
3,4
|
|
Việt Trì
|
14
|
Rệp
|
0,6 - 2,2
|
8,0 - 15
|
2,1
|
2,1
|
|
|
|
-17,5
|
2,1
|
Việt Trì
|
15
|
Rầy xanh
|
Chè
|
0,4 - 4,0
|
5,0 - 10
|
967,0
|
967,0
|
|
|
|
163,3
|
|
Tân Sơn, Hạ Hòa, Thanh Sơn,
Đoan Hùng, Yên Lập, Hạ Hòa
|
16
|
Bọ xít muỗi
|
0,8 - 3,0
|
5,0 - 8,0
|
918,4
|
918,4
|
|
|
|
146,1
|
|
Tân Sơn, Thanh Sơn, Hạ Hòa,
Yên Lập
|
17
|
Bọ cánh tơ
|
0,8 - 4,0
|
5,2 - 6,0
|
144,4
|
144,4
|
|
|
|
-171,7
|
|
Tân Sơn, Cẩm Khê
|