Thông báo sâu bệnh kỳ số 13
Yên Lập - Tháng 3/2019

(Từ ngày 25/03/2019 đến ngày 31/03/2019)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25/3/2019 đến ngày 31/03/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 19- 290C. Cao: 300C. Thấp: 180C.

Độ ẩm trung bình: 85 - 90%, Cao: 95%. Thấp: 80%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời mưa nắng xen kẽ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa xuân trung: Diện tích: 1050 ha. Giống: JO2, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838...

          Giai đoạn sinh trưởng: Làm đòng

          - Lúa xuân muộn; Diện tích: 1877 ha. Giống: KD, Nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, HT1 ...

          Giai đoạn sinh trưởng: Cuối đẻ nhánh

- Chè: Diện tích: 1519 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp.

          - Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                                             

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung

Bệnh khô vằn

4.883

21.00

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

1.87

16.00

C1,3,5

Chuột

0.033

1.00

Rầy các loại

20.067

160.00

T1,2

Rầy các loại (trứng)

0.933

16.00

Lúa xuân muộn

Bệnh khô vằn

2.393

18.00

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

1.073

4.80

C1

Bệnh sinh lý

0.287

6.30

Chuột

0.107

2.20

Rầy các loại

8.40

60.00

T1,2

Rầy các loại (trứng)

0.40

8.00

Chè

Bệnh đốm nâu

Bệnh phồng lá

2.50

8.00

Bọ cánh tơ

1.00

4.00

Bọ xít muỗi

1.333

4.00

Rầy xanh

1.267

4.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa trung

4.883

21.00

Bệnh đạo ôn lá

1.87

16.00

Chuột

0.033

1.00

Rầy các loại

35

12

10

3

6

4

0

20.067

160.00

Rầy các loại (trứng)

0.933

16.00

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

2.393

18.00

Bệnh đạo ôn lá

1.073

4.80

Bệnh sinh lý

0.287

6.30

Chuột

0.107

2.20

Rầy các loại

12.667

60.00

Rầy các loại (trứng)

0.40

8.00

Bệnh đốm nâu

Chè

Bệnh phồng lá

2.50

8.00

Bọ cánh tơ

1.00

4.00

Bọ xít muỗi

1.333

4.00

Rầy xanh

1.267

4.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa trung

5 - 9.5

21

210.00

210.00

+210.00

40.274

Bệnh đạo ôn lá

2 - 4

16

109.315

109.315

+109.315

    80.548

Chuột

1

Rầy các loại

24 - 80

160

Rầy các loại (trứng)

4 - 8

16

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

5 - 9.2

18

38.668

38.668

+38.668

Bệnh đạo ôn lá

1- 4.5

4.8

Bệnh sinh lý

6.3

Chuột

1 - 2

2.2

Rầy các loại

16 - 40

60

Rầy các loại (trứng)

8

Bệnh đốm nâu

Chè

Bệnh phồng lá

4 - 6

8

Bọ cánh tơ

1 - 3

4

Bọ xít muỗi

2 - 3

4

Rầy xanh

2 - 3

4


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

          1. Tình hình dịch hại:  

- Trên lúa xuân trung:

 Bệnh đạo ôn lá gây nhẹ đến trung bình, cục bộ ruộng gây hại nặng (Mỹ Lung, Lương Sơn, Đồng Lạc, Thị trấn)

 Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình (17 xã, Thị trấn)

Chuột, rầy các loại gây hại rải rác.

- Trên lúa xuân muộn:

Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ ổ hại trung bình (17 xã, Thị trấn)

Bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác, cục bộ ổ gây hại nhẹ (17 xã, Thị trấn)

Bệnh sinh lý, chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn gây hại rải rác.

- Trên chè: bệnh phồng lá, bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại rải rác

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới

          * Trên lúa xuân trung: Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh khô vằn, RCL gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột gây hại cục bộ ổ. Ruồi đục nõn, bọ trĩ, sâu đục thân gây hại rải rác.

          * Trên lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột gây hại cục bộ ổ. Ruồi đục nõn, bọ trĩ, RCL, sâu đục thân gây hại rải rác.

          * Trên cây chè: Bệnh phồng lá, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh thối búp... gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp

          -  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp trên các loại cây trồng. Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp. Chăm sóc bón phân cân đối trên các đối tượng cây trồng.

          * Trên lúa xuân trung: Thường xuyên theo dõi kiểm tra đồng ruộng, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục.

          * Trên lúa xuân muộn: Thường xuyên theo dõi kiểm tra đồng ruộng, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục.

          * Trên chè:

          - Thường xuyên theo dõi kiểm tra nương chè, phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

          * Trên cây lâm nghiệp:

- Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bạch đàn.

         Người tập hợp

    Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

 Nguyễn Thị Nam Giang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...