Thông báo sâu bệnh kỳ số 11 năm 2009 trạm Tân Sơn
Tân Sơn - Tháng 3/2009

(Từ ngày 16/03/2009 đến ngày 20/03/2009)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TÂN SƠN


Số: 11/TBK

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Tân Sơn,  ngày 19  tháng 3 năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 tháng 3 đến ngày 20  tháng 3 năm 2009)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 210C; Cao: 250C; Thấp: 170C.        

- Nhận xét khác: Ban ngày trời âm u,, không mưa, đêm và sáng nhiều sương, ẩm độ cao. Thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng của cây trồng.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: Xuân; Diện tích: 1.762 ha, trong đó:        

+ Trà sớm: Diện tích:          ha; Giống:                           ; GĐST:

    Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:                   

+ Trà chính vụ (trung):  Diện tích:          ha; Giống:                            ; GĐST:

    Thời gian gieo:                ; Thời gian cấy:                   

+ Trà muộn: Diện tích: 1.762 ha; Giống: NƯ 838, số 7, BTST, KD 18, Nếp; GĐST: Đẻ nhánh rộ.

   Thời gian gieo: 20/01-05/02; Thời gian cấy: 05/02- 27/02/09.               

- Ngô: Vụ:     ; Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Rau:   Vụ:            ; Diện tích:       ha,

+ Họ thập tự: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

+ Cà chua: Diện tích:       ha ; Giống:                     ; GĐST:                                           

- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống:                     ; GĐST: Ngủ sinh lý.      

- Cây ăn quả: Diện tích:       ha

+ Cây có múi: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Nhãn vải: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

+ Hồng: Diện tích:                        ha ; Giống:                     ; GĐST:      

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:     ha ; Giống:                     ; GĐST:

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Đối tượng SVH

Mật độ, tỷ lệ

DT nhiễm SVH (ha)

DT nhiễm năm trước (ha)

DT phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Phân bố

Nhẹ

TB

Nặng

Cục bộ

T.số

Nhẹ

TB

Nặng

MT

Tổng số

Lần 1

Lần 2

T.

số

1

2

3

4

5

N

Chủ yếu

0

1

3

5

7

9

Lúa

Đẻ nhánh

 rộ

 

Ruồi

13,6

41,6

41,6

Cuốn lá nhỏ

0- 0,2

Đục thân

Rầy các loại

0- 40

Bọ xít dài

Khô vằn

Bạc lá

Đạo ôn

5- 10

137,4

137,4

30

17

10

3

C1,3

 Rộng

Sinh lý

Chuột

82,8

82,8

OBV

Chè

Ngủ sinh lý

Rầy xanh

6

105,7

105,7

Bọ xít muỗi

0-4

Bọ cánh tơ

0-4

Nhện đỏ

0-4

Bệnh phồng lá

Bệnh thối búp


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

          - Trên lúa: Bệnh đạo ôn, ruồi đục lá và chuột gây hại nhẹ. Rầy các loại tích luỹ mật độ, cuốn lá nhỏ gây hại rải rác, bệnh sinh lý phát sinh phát triển và gây hại cục bộ một số nơi.

          - Trên chè: Rầy xanh và gây hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

          - Trên lúa: Sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại nhẹ đến trung bình trên lúa, cần chú ý  bệnh đạo ôn, sâu cuốn lá nhỏ lứa 2, rầy các loại lứa 2.

          - Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh tiếp tục phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ đến trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Thăm đồng thường xuyên, nắm chắc diễn biến các đối tượng sâu bệnh hại.

          - Chỉ phun thuốc phòng trừ ở các ruộng có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu.

          + Bệnh đạo ôn là >10% lá nhiễm bệnh, sử dụng một trong các loại thuốc: Bemsuper 75WP, Beam 75WP, Fuji one 40 WP, New Hinosan 30 EC…để phun phòng trừ, phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

          + Tổ chức đánh bắt chuột thường xuyên bằng nhiều biện pháp, ưu tiên sử dụng biện pháp thủ công.

Người tập hợp:

Nguyễn Hoài Linh

TRẠM TRƯỞNG

Đinh Thanh Bình

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...