|
CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 10/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 09 tháng 3 năm 2012
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 05 đến ngày 11 tháng 3 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22-260C. Cao: 300C. Thấp: 180C.
Độ ẩm trung bình: 80% Cao: 85%. Thấp: 65%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết có nắng ấm thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng phát triển.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa: chiêm xuân; Thời gian gieo: 25/1 – 05/2; Ngày cấy: 15/2 – 05/3/2012.
+ Trà muộn: 100%; Diện tích: 1800 ha; Giống: NƯ 838, TNU 9, Syn 6, VL 20, Bi O 404, D ưu 130, Vân Quang 14, KD18, KD ĐB, Nếp 97, ........; GĐST: Hồi xanh – bắt đầu đẻ nhánh.
- Chè: Diện tích: 1601,3 ha ; Giống: ….. ; GĐST: Phát triển mầm xuân.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Lúa lai, lúa thuần; GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh.
|
Ốc bươu vàng
|
0,23
|
2,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển mầm xuân
|
Bệnh phồng lá
|
5,87
|
16,0
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2,3
|
4,0
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1,7
|
4,0
|
|
|
Rầy xanh
|
2,0
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa lai, lúa thuần; GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Cây chè; GĐST: Phát triển- thu hái mầm xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 05 đến ngày 11 tháng 3 năm 2012)
|
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa lai, lúa thuần; GĐST: Hồi xanh – đẻ nhánh.
|
0 - 1
|
2 - 3
|
16,07
|
16,07
|
|
|
-83,6
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Cây chè; GĐST: Phát triển mầm xuân
|
2 - 6
|
10 -16
|
113,8
|
113,8
|
|
|
+113,8
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0 - 2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0 - 2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0 - 2
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: + Bệnh phồng lá phát triển, lây lan gây hại nhẹ.
+ Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ gây hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa muộn: Trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ cao bệnh đạo ôn lá có khả năng xuất hiện và gây hại rải rác; Bệnh sinh lý gây hại nhẹ - trung bình; Ốc bươu vàng gây hại nhẹ.
- Trên chè: Các đối tượng sâu bệnh gây hại rải rác, cần chú ý bệnh phồng lá gây hại trên diện rộng trong điều kiện rét, mưa ẩm kéo dài.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Đối với lúa xuân muộn:
+ Tập trung làm cỏ, sục bùn và kết hợp bón phân thúc đẻ cho cây lúa.
+ Phòng trừ ốc bươu vàng bằng các biện pháp: Thu gom trứng ốc, ốc non, ốc trưởng thành và phun phòng trừ OBV khi mật độ trên 3 con/m2 bằng thuốc Clodan super 75WP, ... theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
+ Thường xuyên diệt trừ chuột bằng nhiều biện pháp kỹ thuật tổng hợp.
- Đối với chè: Tập trung chăm sóc, bảo vệ mầm xuân, chỉ phòng trừ sâu bệnh ở những nương chè có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV dùng cho cây chè.
|
Người tập hợp
Nguyễn Hoài Linh
|
Ngày 09 tháng 3 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|