CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 09/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 02 tháng 3 năm 2021 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 3 năm 2021 đến ngày 07 tháng 3 năm 2021)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 180C; Cao 240C; thấp 160C.
- Trong kỳ, trời có lúc có mưa ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển cây trồng.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân muộn trà 1: 1817 ha; GĐST: Đẻ nhánh; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Lúa xuân muộn trà 2: 2133 ha; GĐST: Đẻ nhánh; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TƯ 8, HT1,…
- Ngô: 420ha; GĐST: 1-5 lá. Giống: NK 4300, DK 6919, ngô nếp, ....
-Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ... GĐST: tuổi 2- tuổi 4.
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Xuân muộn trà 1 | Bọ trĩ | 3,1 | 32 | |
Chuột | 0,483 | 5 | |
Rầy các loại | 6 | 42 | |
Xuân muộn trà 2 | Bọ trĩ | 1,333 | 23 | |
Chuột | 0,55 | 3 |
|
Rầy các loại | 3,2 | 16 | |
Ruồi đục nõn | 0,133 | 2 | |
Ngô | Sâu cắn lá | 0,15 | 1 | |
| Sâu keo mùa Thu | 0,3 | 1 |
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bọ trĩ | Xuân muộn trà 1 (Đẻ nhánh) | | | | | | | | | | 3,1 | 32 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,483 | 5 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 6 | 42 | | | | | | | |
Bọ trĩ | Xuân muộn trà 2 (Đẻ nhánh) | | | | | | | | | | 1,333 | 23 | | | | | | | |
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,55 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,2 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn | | | | | | | | | | 0,133 | 2 | | | | | | | |
Sâu cắn lá | Ngô (1 – 5 lá) | | | | | | | | | | 0,15 | 1 | | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,3 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bọ trĩ | Xuân muộn trà 1 (Đẻ nhánh) | 3,1 | 32 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
4 | Chuột | 0,483 | 5 | 53 | 53 | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
5 | Rầy các loại | 6 | 42 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
6 | Bọ trĩ | Xuân muộn trà 2 (Đẻ nhánh) | 1,333 | 23 | | | | | | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
| Chuột | 0,55 | 3 | | |
|
|
|
|
| Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
| Rầy các loại | 3,2 | 16 | | |
|
|
|
|
| Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
7 | Ruồi đục nõn | 0,133 | 2 | | | | | | | | Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
10 | Sâu cắn lá | Ngô (1– 5 lá) | 0,15 | 1 | | | | | | | | Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
| Sâu keo mùa Thu | 0,3 | 1 | | |
|
|
|
|
| Ấm Hạ, Văn Lang, Vĩnh Chân, Xuân Áng,… |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên Lúa xuân muộn trà 1: Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bọ trĩ, rầy các loại, ruồi đục nõn, ốc bươu vàng, hại nhẹ. Bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên Lúa xuân muộn trà 2: Bọ trĩ, chuột, rầy các loại, ruồi đục nõn, ốc bươu vàng, hại nhẹ. Bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu, sâu cắn lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; chuột hại cục bộ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên Lúa xuân muộn trà 1: Ruồi đục nõn, chuột, rầy các loại hại nhẹ. Bọ trĩ, Bệnh sinh lý hại rải rác.
- Trên Lúa xuân muộn trà 2: ốc bươu vàng, rầy các loại, ruồi đục nõn, chuột hại nhẹ. Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ... hại rải rác.
- Trên ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; chuột, bệnh sinh lý hại cục bộ.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ.
* Biện pháp xử lý:
- Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
- Diệt chuột tập trung trên toàn huyện bằng thuốc hóa học từ 2- 5/3/2021.
- Thường xuyên theo dõi giám sát tình hình sâu bệnh, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam./.
Người tập hợp Đặng Tiến Long | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |