Thông báo sâu bệnh kỳ 53
Tam Nông - Tháng 12/2024

(Từ ngày 25/12/2024 đến ngày 31/12/2024)


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 78/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25 tháng 12 năm 2024 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 130C, Trung bình: 180C, Cao: 220C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng trời rét, ngày trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

- Rau các loại: Diện tích 352 ha/350 ha KH; GĐST: Thu hoạch.

- Ngô đông: Diện tích 672,4ha/700 ha KH; Giống: LVN61, DK6818, CP511, VS36, Ngô nếp, ...GĐST: Chín - thu hoạch.









II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau các loại: Thu hoạch

Bệnh sương mai

1,3

6

Bọ nhảy

0,7

3,8

Rệp

1,3

8

Sâu xanh

0,7

5,6

Ngô đông: Chín - TH

Chuột

RR

Sâu đục thân, bắp

0,5

2,6

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


Bệnh sương mai

Rau các loại:  Thu hoạch

1,3

6




Bọ nhảy

0,7

3,8




Rệp

1,3

8




Sâu xanh

0,7

5,6




Chuột

Ngô đông:   Chín - TH

RR




Sâu đục thân, bắp

0,5

2,6




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH                                                                                                                       

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh sương mai

Rau các loại:  Thu hoạch

2-4

6

20,1

20,1 ha nhẹ


Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

2

Bọ nhảy

1,2-2,4

3,8

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

3

Rệp

4-6

8

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

4

Sâu xanh

1,4-3,2

5,6

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

5

Chuột

Ngô đông:   Làm hạt - TH

RR

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

6

Sâu đục thân, bắp

0,4-1,8

2,6

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)                                                                                                

1.Tình hình dịch hại:

* Rau các loại: Bệnh sương mai gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình; Bọ nhảy, sâu xanh, rệp gây hại nhẹ rải rác.

          * Ngô đông: Sâu đục thân - đục bắp gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhiễm rải rác. Chuột gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên ngô đông:

  Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Trên cây rau các loại:

  Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên cây rau các loại: Thu hoạch

*Trên ngô đông: Thu hoạch


Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 31 tháng 12 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng



Các thông báo sâu bệnh khác
Tam Nông
Tam Nông
Tam Nông
Tam Nông
Tam Nông
Tam Nông
Tam Nông
Tam Nông
Loading...